Definition of logical

logicaladjective

hợp lý, hợp logic

/ˈlɒdʒɪkl/

Definition of undefined

The word "logical" has its roots in the Greek word "logikos", which means "relating to reason" or "rational". This Greek word is derived from the word "logos", which means "word", "reason", or "discourse". In ancient Greek philosophy, logikos referred to the study of reasoning and argumentation, and was often contrasted with mythikos, which meant "of myths" or "legendary". The term "logical" was later adopted into Latin as "logicus", and from there it was borrowed into Middle English as "logical". Initially, "logical" referred specifically to the study of logic, or the rules of reasoning and argumentation. Over time, the term expanded to encompass any argument or conclusion based on reason or evidence, rather than on arbitrary or emotional grounds. Today, the word "logical" is used to describe a wide range of thinking, from formal logic and mathematics to everyday decision-making and problem-solving.

Summary
type tính từ
meaninghợp với lôgic; theo lôgic; hợp lý
typeDefault_cw
meaning(thuôch) lôgic
namespace

seeming natural, reasonable or sensible

có vẻ tự nhiên, hợp lý hoặc hợp lý

Example:
  • It was a logical conclusion from the child's point of view.

    Đó là một kết luận hợp lý từ quan điểm của đứa trẻ.

  • Each of them having their own room was the logical solution.

    Mỗi người trong số họ có phòng riêng là giải pháp hợp lý.

  • There may be a perfectly logical explanation for her absences.

    Có thể có một lời giải thích hoàn toàn hợp lý cho sự vắng mặt của cô ấy.

  • a logical thing to do in the circumstances

    một điều hợp lý để làm trong hoàn cảnh

  • What 's the next logical step?

    Bước hợp lý tiếp theo là gì?

Extra examples:
  • It seemed logical to try and contact the child's mother.

    Có vẻ hợp lý khi thử liên lạc với mẹ của đứa trẻ.

  • We need to have a logical rather than an emotional response to these events.

    Chúng ta cần có phản ứng hợp lý thay vì cảm xúc trước những sự kiện này.

  • What she said sounded logical enough.

    Những gì cô ấy nói nghe có vẻ hợp lý.

following or able to follow the rules of logic in which ideas or facts are based on other true ideas or facts

tuân theo hoặc có thể tuân theo các quy tắc logic trong đó các ý tưởng hoặc sự kiện dựa trên các ý tưởng hoặc sự kiện thực sự khác

Example:
  • a logical argument

    một lập luận logic

  • Computer programming needs someone with a logical mind.

    Lập trình máy tính cần người có đầu óc logic.

  • It was a logical conclusion based on the evidence presented.

    Đó là một kết luận hợp lý dựa trên những bằng chứng được đưa ra.

  • The company's decision to expand into new markets was a particularly logical move given the growing demand for their products.

    Quyết định mở rộng sang các thị trường mới của công ty là một động thái đặc biệt hợp lý khi xét đến nhu cầu ngày càng tăng đối với sản phẩm của họ.

  • Her logical reasoning skills allowed her to solve even the most complicated math problems.

    Kỹ năng suy luận logic cho phép cô giải quyết được ngay cả những bài toán phức tạp nhất.

Extra examples:
  • A contradiction is a logical impossibility.

    Một mâu thuẫn là một điều không thể xảy ra về mặt logic.

  • She suggests that a decline in language would lead to a decline in logical thinking.

    Cô cho rằng sự suy giảm ngôn ngữ sẽ dẫn đến sự suy giảm khả năng tư duy logic.

  • The problem can be solved using a process of logical reasoning.

    Vấn đề có thể được giải quyết bằng cách sử dụng quá trình suy luận logic.

Related words and phrases