Definition of science

sciencenoun

khoa học, khoa học tự nhiên

/ˈsʌɪəns/

Definition of undefined

The word "science" originates from the Latin term "scientia," meaning "knowledge" or "expertise." In Latin, "scientia" is derived from "scire," which means "to know." This term was first used in ancient Roman literature to describe a type of knowledge or skill. During the Middle Ages, the concept of science underwent significant changes, especially with the rise of Aristotelian philosophy. The Latin term "scientia" was translated into Old English as "lēorna" or "witen," which implied a deeper understanding of the natural world. In the 16th century, the term "science" reemerged in English, gradually losing its connection to philosophy and metaphysics. It began to refer to empirical inquiry, experimentation, and evidence-based knowledge. Today, "science" encompasses various disciplines and fields, including physics, biology, chemistry, and beyond!

Summary
type danh từ
meaningkhoa học
exampleman of science: nhà khoa học
meaningkhoa học tự nhiên
meaningngành khoa học
examplethe science of optics: ngành quang học
typeDefault_cw
meaningkhoa học
namespace

knowledge about the structure and behaviour of the natural and physical world, based on facts that you can prove, for example by experiments

kiến thức về cấu trúc và hành vi của thế giới tự nhiên và vật chất, dựa trên những sự kiện mà bạn có thể chứng minh, ví dụ như bằng thí nghiệm

Example:
  • new developments in science and technology

    những phát triển mới về khoa học và công nghệ

  • the advance of modern science

    sự tiến bộ của khoa học hiện đại

  • the laws of science

    định luật khoa học

Extra examples:
  • His essay is not based on good science.

    Bài luận của ông không dựa trên cơ sở khoa học tốt.

  • This rule is based on bad science.

    Quy tắc này dựa trên khoa học xấu.

  • His experiments have achieved notoriety in the world of science.

    Thí nghiệm của ông đã đạt được danh tiếng trong thế giới khoa học.

  • Research is critical to advancing medical science.

    Nghiên cứu có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy khoa học y tế.

  • The magazine contains a lot of popular science.

    Tạp chí chứa rất nhiều khoa học phổ biến.

Related words and phrases

the study of science

nghiên cứu khoa học

Example:
  • science students/teachers/classes

    sinh viên/giáo viên/lớp học khoa học

  • She is trying to encourage more young people to study science.

    Cô đang cố gắng khuyến khích nhiều người trẻ nghiên cứu khoa học hơn.

Extra examples:
  • a writer of popular science books

    một tác giả của những cuốn sách khoa học phổ thông

  • I was trying to remember what I had learnt about gravity in school science.

    Tôi đang cố nhớ lại những gì tôi đã học về lực hấp dẫn trong môn khoa học ở trường.

a particular branch of science

một ngành khoa học cụ thể

Example:
  • medical/environmental science

    khoa học y tế/môi trường

  • the biological sciences

    khoa học sinh học

  • to study one of the sciences

    nghiên cứu một trong những ngành khoa học

  • He was a pioneer in the science of genetics.

    Ông là người tiên phong trong lĩnh vực khoa học di truyền.

Extra examples:
  • Meteorology is the science of the weather.

    Khí tượng học là khoa học về thời tiết.

  • Politics is as much an art form as an exact science.

    Chính trị vừa là một hình thức nghệ thuật vừa là một môn khoa học chính xác.

a system for organizing the knowledge about a particular subject, especially one that deals with aspects of human behaviour or society

một hệ thống tổ chức kiến ​​thức về một chủ đề cụ thể, đặc biệt là một chủ đề liên quan đến các khía cạnh của hành vi con người hoặc xã hội

Example:
  • a science of international politics

    một khoa học về chính trị quốc tế

Idioms

blind somebody with science
to confuse somebody by using technical or complicated language that they do not understand