Definition of thus

thusadverb

như vậy, như thế, do đó

/ðʌs/

Definition of undefined

The word "thus" has a long and fascinating history. It originates from Old English, specifically from the word "þus" (pronounced as "thus"), which was derived from the Proto-Germanic word "*þusiz". This Proto-Germanic word was further derived from the Proto-Indo-European root "*tu-", which meant "to set" or "to place". In Old English, "þus" was used as an adverb to indicate the result or consequence of an action, similar to how we use it today. For example: "He spoke thus" or "They did thus". During the Middle English period (circa 11th-15th centuries), the spelling of "thus" became standardized as "thus", and its meaning expanded to include introducing a quotation or reporting a speech. Throughout its evolution, "thus" has remained a versatile word, used to connect ideas, indicate emphasis, and provide clarity in written and spoken language.

Summary
type phó từ
meaningvậy, như vậy, như thế
examplehe spoke thus: hắn nói như vậy
meaningvì vậy, vì thế, vậy thì
meaningđến đó, đến như thế
examplethus far: đến đó
examplethus much: bấy nhiêu đó
namespace

in this way; like this

theo cách này; như thế này

Example:
  • Many scholars have argued thus.

    Nhiều học giả đã lập luận như vậy.

  • The universities have expanded, thus allowing many more people the chance of higher education.

    Các trường đại học đã mở rộng, do đó cho phép nhiều người có cơ hội học cao hơn.

  • She rarely gave interviews and thus avoided being asked questions she would rather not answer.

    Cô ấy hiếm khi trả lời phỏng vấn và do đó tránh bị hỏi những câu hỏi mà cô ấy không muốn trả lời.

  • The study concluded that diet and exercise are essential components for a healthy lifestyle thus promoting a longer lifespan.

    Nghiên cứu kết luận rằng chế độ ăn uống và tập thể dục là những thành phần thiết yếu cho lối sống lành mạnh, từ đó kéo dài tuổi thọ.

  • After thorough analysis, it was found that the new product's performance was excellent thus guaranteeing customer satisfaction.

    Sau khi phân tích kỹ lưỡng, người ta thấy rằng hiệu suất của sản phẩm mới rất tuyệt vời, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng.

as a result of something just mentioned

là kết quả của một cái gì đó vừa được đề cập

Example:
  • He is the eldest son and thus heir to the title.

    Anh là con trai cả và do đó là người thừa kế tước vị.

  • We do not own the building. Thus, it would be impossible for us to make any major changes to it.

    Chúng tôi không sở hữu tòa nhà. Vì vậy, chúng tôi sẽ không thể thực hiện bất kỳ thay đổi lớn nào đối với nó.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches

Idioms

thus far
until now; up to this point; so far
  • Thus far, detectives are at a loss to explain the reason for his death.