Definition of desk

desknoun

bàn (học sinh, viết, làm việc)

/dɛsk/

Definition of undefined

The word "desk" has a long and fascinating history. The first recorded use of the word "desk" dates back to the 14th century, derived from the Old English words "dæg" meaning "day" and "stān" meaning "stone". Initially, a "desk" referred to a flat stone or slab used as a workplace or altar. This sense of the word evolved from a Latin phrase "disceos", meaning "for sitting or instruction", which described a type of ancient Greek and Roman teacher's chair or bench. Over time, the term "desk" expanded to include any fixed or movable piece of furniture used for writing, studying, or working. Today, a desk is a common piece of office furniture, but its origins reveal a rich history of learning and intellectual pursuits.

Summary
type danh từ
meaningbàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc
meaning(the desk) công việc văn phòng, công tác văn thư; nghiệp bút nghiên
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giá để kinh; giá để bản nhạc (ở nhà thờ); bục giảng kinh
typeDefault_cw
meaning(máy tính) bàn; chỗ để bìa đục lỗ
meaningcontrol d. bàn điều khiển
meaningtest d. bàn thử, bảng thử
namespace

a piece of furniture like a table, often with drawers (= parts like boxes in it with handles on the front for pulling them open), that you sit at to read, write, work, etc.

một món đồ nội thất như cái bàn, thường có ngăn kéo (= những bộ phận như hộp có tay cầm ở mặt trước để kéo chúng mở), mà bạn ngồi để đọc, viết, làm việc, v.v.

Example:
  • I spend all day sitting at a desk.

    Tôi dành cả ngày ngồi ở bàn làm việc.

  • The mayor sat behind his desk.

    Thị trưởng ngồi sau bàn làm việc của mình.

  • a desk drawer/lamp/calendar

    một ngăn kéo bàn/đèn/lịch

  • He abandoned a career at sea for a desk job.

    Anh từ bỏ sự nghiệp trên biển để làm công việc bàn giấy.

Extra examples:
  • A very strange request landed on my desk this morning.

    Sáng nay có một yêu cầu rất lạ được đặt lên bàn tôi.

  • He got up from his desk and went to the window.

    Anh đứng dậy khỏi bàn làm việc và đi tới cửa sổ.

  • He was sitting at his desk working when we got home.

    Anh ấy đang ngồi ở bàn làm việc khi chúng tôi về đến nhà.

  • I left the file on your desk.

    Tôi để tập tài liệu trên bàn của bạn.

  • My desk gets very cluttered if I don't clear it at the end of each day.

    Bàn làm việc của tôi sẽ rất bừa bộn nếu tôi không dọn dẹp nó vào cuối mỗi ngày.

a place where you can get information or be served at an airport, a hotel, etc.

nơi mà bạn có thể nhận được thông tin hoặc được phục vụ tại sân bay, khách sạn, v.v.

Example:
  • There was a long queue at the check-in desk.

    Có một hàng dài ở bàn làm thủ tục.

  • The girl behind the reception desk was always on the phone.

    Cô gái phía sau bàn tiếp tân luôn nghe điện thoại.

  • We asked the man on the information desk for a map of the city.

    Chúng tôi hỏi người đàn ông ở bàn thông tin một bản đồ thành phố.

Extra examples:
  • Staff experiencing problems with their computers should call the help desk.

    Nhân viên gặp vấn đề với máy tính của họ nên gọi cho bộ phận trợ giúp.

Related words and phrases

an office at a newspaper, television company, etc. that deals with a particular subject

một văn phòng tại một tờ báo, công ty truyền hình, vv mà đề cập đến một chủ đề cụ thể

Example:
  • the sports desk

    bàn thể thao

Related words and phrases