hình nộm
/ˈefɪdʒi//ˈefɪdʒi/The word "effigy" comes from the Old French word "efigie," which in turn derived from the Latin word "effigies," meaning "likeness" or "image." In medieval Europe, an "effigy" referred to a carved figure placed on a tombstone or tomb, typically made of stone or wood, and often depicted the deceased person in religious dress. These effigies served as a lasting memorial and as a reminder of the person's earthly presence. The use of the term "effigy" has since expanded to include any representation, whether sculptural, pictorial, or symbolic, that is used to honor, commemorate, or condemn someone or something. Today, "effigy" is commonly used to describe ceremonial figurines, such as those burned during traditional Bonfire Night celebrations, or to denote a voting process that involves hanging or casting effigies as part of a political protest. In summary, the word "effigy" originated in medieval times and was derived from the Latin word "effigies," meaning "likeness" or "image," and has since evolved to convey a range of figurative senses beyond its original meaning in tombstone sculpture.
a statue of a famous person, a saint or a god
bức tượng của một người nổi tiếng, một vị thánh hay một vị thần
hình nộm bằng đá trong nhà thờ
Những người biểu tình đã đốt hình nộm của tổng thống tại quảng trường thị trấn như một hành động tượng trưng cho sự tức giận và bất đồng chính kiến.
Lễ hội Đêm Guy Fawkes thường niên ở Anh bao gồm việc dựng hình nộm Fawkes và đốt nó.
Hình nộm của nữ hoàng sắp mãn nhiệm được rước qua các đường phố trên xe diễu hành của thành phố, sau đó được đốt cháy như một phần của lễ hội.
Những người ủng hộ đội bóng đá đã treo hình đội trưởng của đội đối phương lên đèn sân vận động sau khi họ ghi bàn thắng quyết định.
a model of a person that makes them look ugly
hình mẫu của một người khiến họ trông xấu xí
Những người biểu tình đốt hình nộm thô sơ của tổng thống.
Hình nộm của tổng thống bị đốt.