Definition of dummy

dummynoun

hình nộm

/ˈdʌmi//ˈdʌmi/

The word "dummy" has undergone a significant change in its meaning over time. Originating in the 14th century, "dummy" comes from the Old French word "dominet," which means "toy" or "plaything." Initially, a dummy referred to a figurine or a puppet used in puppet shows or shadow puppetry. In the 17th century, the term started to take on a new meaning, referring to a person or thing that is thoughtless, stupid, or foolish. This usage is believed to have come from the idea that a puppet or figurine, a "dummy," is controlled by others and lacks awareness or intelligence. Today, the term "dummy" can be used to describe someone or something that is seen as unintelligent, ignorant, or uninformed, but it can also be used in a more neutral sense to describe a mannequin, a placeholder, or a temporary solution.

Summary
type danh từ
meaningngười nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn
exampledummy window: cửa sổ giả
exampledummy cartridge: đạn giả
meaningngười giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn)
meaningvật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...)
type tính từ
meaninggiả
exampledummy window: cửa sổ giả
exampledummy cartridge: đạn giả
namespace

a model of a person, used especially when making clothes or for showing them in a shop window

hình mẫu của một người, đặc biệt được sử dụng khi may quần áo hoặc để trưng bày chúng trong cửa sổ cửa hàng

Example:
  • a tailor’s dummy

    hình nộm của thợ may

  • a ventriloquist’s dummy

    hình nộm của người nói tiếng bụng

Related words and phrases

a thing that seems to be real but is only a copy of the real thing

một thứ dường như có thật nhưng chỉ là bản sao của vật thật

Example:
  • The bottles of whisky on display are all dummies.

    Những chai rượu whisky được trưng bày đều là đồ giả.

a stupid person

một người ngu ngốc

Example:
  • Don't just stand there, you dummy.

    Đừng đứng đó nữa, đồ ngu.

an occasion when you pretend to make a particular move and then do not do so

một dịp khi bạn giả vờ thực hiện một động thái cụ thể và sau đó không làm như vậy

a rubber or plastic object with a special shape that a baby sucks on with its lips and tongue

một vật bằng cao su hoặc nhựa có hình dạng đặc biệt mà em bé ngậm bằng môi và lưỡi

the cards that are placed facing upwards on the table and which can be seen by all the players

các lá bài được đặt hướng lên trên trên bàn và tất cả người chơi đều có thể nhìn thấy

Example:
  • She played a jack from dummy.

    Cô ấy chơi jack từ hình nộm.