Definition of caricature

caricaturenoun

biếm họa

/ˈkærɪkətʃʊə(r)//ˈkærɪkətʃər/

The word "caricature" has a rich history that dates back to the 16th century. It originated from the Italian term "caricare," which means "to load" or "to burden." The term was initially used in the context of art, specifically in the medieval period, where artists would exaggerate and distort features of characters to convey a sense of weight, heaviness, or burden. Over time, the meaning of the word evolved to describe a representation or portrait that exaggerates or distorts features for comedic or satirical effect. In the 17th and 18th centuries, the term gained popularity in literature and art, particularly in the works of artists like Hogarth and Rowlandson, who used caricature to critique societal norms and politics. Today, the word "caricature" is widely used to describe any representation that intentionally distorts or exaggerates features for humorous or satirical purposes.

Summary
type danh từ
meaninglối vẽ biếm hoạ
meaningtranh biếm hoạ
type ngoại động từ
meaningvẽ biếm hoạ
namespace

a funny drawing or picture of somebody that exaggerates some of their features

một bức vẽ hoặc hình ảnh hài hước của ai đó phóng đại một số đặc điểm của họ

Example:
  • a cruel caricature of the prime minister

    một bức tranh biếm họa tàn nhẫn của thủ tướng

a description of a person or thing that makes them seem silly by exaggerating some of their characteristics, or only showing some of their characteristics

mô tả về một người hoặc vật khiến họ có vẻ ngớ ngẩn bằng cách phóng đại một số đặc điểm của họ hoặc chỉ thể hiện một số đặc điểm của họ

Example:
  • He had unfairly presented a caricature of my views.

    Anh ta đã trình bày một cách không công bằng một bức tranh biếm họa về quan điểm của tôi.

  • The film gives a crude caricature of African history.

    Bộ phim mang đến một bức tranh biếm họa thô thiển về lịch sử châu Phi.

a person who makes themselves seem silly because they exaggerate some of their characteristics

một người làm cho mình có vẻ ngớ ngẩn vì họ phóng đại một số đặc điểm của họ

Example:
  • The two stars had become caricatures of themselves.

    Hai ngôi sao đã trở thành bức tranh biếm họa của chính họ.

the art of drawing or writing caricatures

nghệ thuật vẽ hoặc viết tranh biếm họa

Example:
  • The portrait verged on caricature.

    Bức chân dung gần giống như một bức tranh biếm họa.