Definition of discriminate

discriminateverb

phân biệt

/dɪˈskrɪmɪneɪt//dɪˈskrɪmɪneɪt/

The word "discriminate" comes from the Latin words "dis" meaning "apart" or "separate" and "criminatus" meaning "distinguished" or "marked." In ancient Latin, the word "discriminatus" was used to describe anything that is distinguished, marked, or separated, particularly in the context of legal or administrative matters. In Middle English, the word "discriminate" was used to describe anything that is distinguished, marked, or separated, particularly in the context of legal or administrative matters. The word "discriminate" was derived from the Latin words "dis" and "criminatus." Over time, the meaning of "discriminate" evolved to include any process or action of distinguishing, marking, or separating, particularly in the context of legal, administrative, or social matters. It came to describe any process or action of distinguishing, marking, or separating in a specific context or situation, particularly in the context of legal, administrative, or social matters. Today, "discriminate" is still used to describe any process or action of distinguishing, marking, or separating, particularly in the context of legal, administrative, or social matters. In summary, the word "discriminate" originated in ancient Latin from the words "dis" and "criminatus," which mean "apart" or "separate" and "distinguished" or "marked," respectively. Its original meaning described anything that is distinguished, marked, or separated, particularly in the context of legal or administrative matters, but its meaning evolved to include any process or action of distinguishing, marking, or separating, particularly in the context of legal, administrative, or social matters.

Summary
type ngoại động từ
meaning(: from) phân biệt
exampleto discriminate one thing from another: phân biệt cái này với cái khác
type nội động từ
meaning(: between) phân biệt nhận rõ sự khác nhau (giữa hai vật, giữa cái này với cái khác...), tách bạch ra
exampleto discriminate one thing from another: phân biệt cái này với cái khác
meaningđối xử phân biệt
exampleto discriminate agianst somebody: đối xử phân biệt với ai
exampleto discriminate in favour of somebody: biệt đãi thiên vị ai
namespace

to recognize that there is a difference between people or things; to show a difference between people or things

nhận ra rằng có sự khác biệt giữa người và vật; để thể hiện sự khác biệt giữa người hoặc vật

Example:
  • The computer program was unable to discriminate between letters and numbers.

    Chương trình máy tính không thể phân biệt được chữ cái và số.

  • When do babies learn to discriminate voices?

    Khi nào bé học cách phân biệt giọng nói?

  • A number of features discriminate this species from others.

    Một số đặc điểm phân biệt loài này với loài khác.

  • The college admissions process should not discriminate based on a student's race, gender, or socioeconomic status.

    Quá trình tuyển sinh đại học không nên phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, giới tính hoặc địa vị kinh tế xã hội của học sinh.

  • Scientists have discovered a new drug that can discriminate between healthy cells and cancer cells, allowing for more targeted treatments.

    Các nhà khoa học đã phát hiện ra một loại thuốc mới có thể phân biệt giữa tế bào khỏe mạnh và tế bào ung thư, cho phép điều trị có mục tiêu hơn.

Related words and phrases

to treat one person or group worse/better than another in an unfair way

đối xử với một người hoặc một nhóm tệ hơn/tốt hơn người khác một cách không công bằng

Example:
  • practices that discriminate against women and in favour of men

    thực hành phân biệt đối xử với phụ nữ và ủng hộ nam giới

  • It is illegal to discriminate on the grounds of race, gender or religion.

    Việc phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc, giới tính hoặc tôn giáo là bất hợp pháp.

Extra examples:
  • He claims he was racially discriminated against when he applied for the job.

    Anh ta tuyên bố rằng anh ta đã bị phân biệt chủng tộc khi nộp đơn xin việc.

  • The present law discriminates unfairly against women.

    Pháp luật hiện hành phân biệt đối xử không công bằng đối với phụ nữ.

  • They discriminate positively in favour of workers from disadvantaged groups.

    Họ phân biệt đối xử tích cực và có lợi cho người lao động thuộc các nhóm thiệt thòi.

  • Workers must avoid discriminating on the grounds of race or sex.

    Người lao động phải tránh phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc hoặc giới tính.