Definition of unequal

unequaladjective

không cân bằng

/ʌnˈiːkwəl//ʌnˈiːkwəl/

The word "unequal" originates from the Old English word "ungēmn" meaning "unlike" or "unmatched." This itself was formed from the prefix "un-" meaning "not" and "gēmn" meaning "equal" or "like." Therefore, "unequal" literally translates to "not equal," highlighting its meaning of not being the same size, value, or status as something else. The word has been used in English since at least the 12th century, reflecting the long-standing human recognition of disparities and differences.

Summary
type tính từ
meaningkhông bằng, không ngang, không đều
exampleunequal parts: những phần không đều nhau
exampleunequal pulse: mạch không đều
meaningthật thường
exampleunequal temper: tính khí thất thường
meaningkhông bình đẳng
exampleunequal treaty: hiệp ước không bình đẳng
typeDefault_cw
meaningkhông cân bằng, không bằng
namespace

in which people are treated in different ways or have different advantages in a way that seems unfair

trong đó mọi người được đối xử theo những cách khác nhau hoặc có những lợi thế khác nhau theo cách có vẻ không công bằng

Example:
  • an unequal distribution of wealth

    sự phân phối của cải không đồng đều

  • an unequal contest

    cuộc thi không công bằng

Related words and phrases

different in size, amount, etc.

khác nhau về kích thước, số lượng, v.v.

Example:
  • The sleeves are unequal in length.

    Tay áo có chiều dài không đều nhau.

  • The rooms upstairs are of unequal size.

    Các phòng ở tầng trên có kích thước không đồng đều.

not capable of doing something

không có khả năng làm điều gì đó

Example:
  • She felt unequal to the task she had set herself.

    Cô cảm thấy không xứng đáng với nhiệm vụ mà mình đã đặt ra cho mình.

Related words and phrases