Definition of exhibition

exhibitionnoun

cuộc triển lãm, trưng bày

/ˌɛksɪˈbɪʃn/

Definition of undefined

The word "exhibition" has its roots in the Latin words "exhibere," meaning "to show" or "to display," and "exhibitus," meaning "a showing" or "a display." The term was first used in the 16th century to refer to a public display of something, such as a skill or a product. In the 17th and 18th centuries, the term took on a more cultural connotation, referring to a display of artwork, literature, or music. By the 19th century, the term "exhibition" had become synonymous with a public showcase of various artistic and cultural works, and is now often used to describe a wide range of events, from art exhibitions to trade shows and beyond.

Summary
type danh từ
meaningcuộc triển lãm cuộc trưng bày
meaningsự phô bày, sự trưng bày
meaningsự bày tỏ, sự biểu lộ
namespace

a collection of things, for example works of art, that are shown to the public

một bộ sưu tập những thứ, ví dụ như tác phẩm nghệ thuật, được trình chiếu cho công chúng

Example:
  • Have you seen the Picasso exhibition?

    Bạn đã xem triển lãm Picasso chưa?

  • to hold/organize an exhibition

    tổ chức/tổ chức một cuộc triển lãm

  • an art exhibition

    triển lãm nghệ thuật

  • His first solo exhibition took place in Barcelona in 1925.

    Triển lãm cá nhân đầu tiên của ông diễn ra tại Barcelona vào năm 1925.

  • an exhibition of paintings/photographs

    một cuộc triển lãm tranh/ảnh

  • The gallery is hosting an exhibition of his work.

    Phòng trưng bày đang tổ chức một cuộc triển lãm tác phẩm của anh ấy.

  • She is currently preparing an exhibition on Van Gogh and Expressionism.

    Cô hiện đang chuẩn bị một cuộc triển lãm về Van Gogh và Chủ nghĩa Biểu hiện.

  • His sculptures have been featured in exhibitions all over the world.

    Tác phẩm điêu khắc của ông đã được trưng bày trong các cuộc triển lãm trên toàn thế giới.

  • The paintings are on display at an exhibition which opened on Friday.

    Những bức tranh đang được trưng bày tại một cuộc triển lãm khai mạc vào thứ Sáu.

Extra examples:
  • the catalogue for a recent exhibition at the museum

    danh mục cho một cuộc triển lãm gần đây tại bảo tàng

  • She is to be the subject of a major exhibition next year.

    Cô ấy sẽ là chủ đề của một cuộc triển lãm lớn vào năm tới.

  • The exhibition includes drawings by Rembrandt.

    Triển lãm bao gồm các bức vẽ của Rembrandt.

  • The exhibition is on view from 11 April to 5 July.

    Triển lãm được trưng bày từ ngày 11 tháng 4 đến ngày 5 tháng 7.

  • The exhibition moves on to the National Gallery, Washington, next month.

    Triển lãm sẽ chuyển sang Phòng trưng bày Quốc gia, Washington vào tháng tới.

the act of showing something, for example works of art, to the public

hành động trưng bày một cái gì đó, ví dụ như tác phẩm nghệ thuật, cho công chúng

Example:
  • She refused to allow the exhibition of her husband's work.

    Cô từ chối cho phép triển lãm tác phẩm của chồng mình.

  • The portrait is going on public exhibition for the first time.

    Bức chân dung lần đầu tiên được trưng bày trước công chúng.

  • Hundreds of companies had exhibition stands.

    Hàng trăm công ty đã có gian hàng triển lãm.

  • The new wing will provide 20 000 more square feet of exhibition space.

    Cánh mới sẽ cung cấp thêm 20 000 feet vuông không gian triển lãm.

the act of showing a skill, a feeling, or a kind of behaviour

hành động thể hiện một kỹ năng, một cảm giác, hoặc một loại hành vi

Example:
  • We were treated to an exhibition of the footballer's speed and skill.

    Chúng tôi được xem một màn trình diễn về tốc độ và kỹ năng của cầu thủ bóng đá.

  • an appalling exhibition of bad manners

    một cuộc triển lãm kinh khủng về cách cư xử tồi tệ

an amount of money that is given as a prize to a student

một số tiền được trao như một giải thưởng cho một sinh viên

Idioms

make an exhibition of yourself
(disapproving)to behave in a bad or stupid way in public
  • I'm afraid I lost my temper and made an exhibition of myself.