Hiển thị
/ˈʃəʊɪŋ//ˈʃəʊɪŋ/The origin of the word "showing" can be traced back to the Old English word "sceotan," which meant "to make visible" or "to exhibit." This word evolved through Middle English and came to mean "demonstrating" or "presenting" in late Middle English. The prefix "re-" was added to the word in Early Modern English, forming "reshowing," which meant "restaging" or "representing again." This helped to distinguish it from the newer word "showing," which developed around this time to refer specifically to the act of displaying or exhibiting something. The word "showing" is now commonly used in different contexts, such as in real estate when referring to open houses, in fashion when describing runway presentations, and in architecture and design when denoting exhibits or installations. The meaning has remained relatively consistent throughout its history, with the root sense of making something visible or demonstrable still present.
an act of showing a film
một hành động chiếu một bộ phim
Có ba suất chiếu một ngày.
Các hoàng tử trẻ đã tham dự buổi chiếu riêng bộ phim mới của Disney.
nửa đêm chiếu một bộ phim hạng B ở Phoenix
chiếu lại loạt phim trên Kênh 9
evidence of how well or how badly somebody/something is performing
bằng chứng về việc ai đó/việc gì đó đang hoạt động tốt hay tệ đến mức nào
sự thể hiện mạnh/kém của Đảng Xanh trong cuộc bầu cử
Trên (= đánh giá bởi) buổi chiếu tuần trước, đội khó có thể giành chiến thắng ngày hôm nay.
Với sự thể hiện hiện tại, đảng sẽ giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.
Đội đối phương đã thể hiện một màn trình diễn rất mạnh mẽ.
Đội sẽ phải cải thiện màn trình diễn ngày hôm nay nếu muốn tồn tại trong cuộc thi.
sự thể hiện mạnh mẽ của đồng euro so với đồng đô la
All matches