Definition of demonstration

demonstrationnoun

trình diễn

/ˌdemənˈstreɪʃn//ˌdemənˈstreɪʃn/

The word "demonstration" has its roots in Latin. The Latin word "demonstrare" means "to show" or "to prove." This Latin term is a combination of "de" meaning "from" or "out of" and "monstrare" meaning "to show" or "to exhibit". The word "demonstration" was borrowed into English from the Old French word "demonstration", which was derived from the Latin "demonstratio".

Summary
type danh từ
meaningsự thể hiện, sự biểu hiện
examplea demonstration of joy: sự biểu hiện nỗi vui mừng
examplea demonstration of love: sự biểu hiện tình yêu thương
meaningsự chứng minh, sự thuyết minh
meaningluận chứng
typeDefault_cw
meaning[sự, phép] chứng minh
meaninganalytic d. phép chứng minh giải tích
meaningdirect d. phép chứng minh trực tiếp
namespace

a public meeting or a march (= an organized walk by many people) at which people show that they are protesting against or supporting somebody/something

một cuộc họp công cộng hoặc một cuộc tuần hành (= một cuộc đi bộ có tổ chức của nhiều người) tại đó mọi người cho thấy rằng họ đang phản đối hoặc ủng hộ ai đó/cái gì đó

Example:
  • to take part in/go on a demonstration

    tham gia/đi biểu tình

  • to hold/stage a demonstration

    tổ chức/sân khấu một cuộc biểu tình

  • mass demonstrations in support of the exiled leader

    biểu tình rầm rộ ủng hộ nhà lãnh đạo lưu vong

  • anti-government demonstrations

    biểu tình chống chính phủ

  • a peaceful/violent demonstration

    một cuộc biểu tình ôn hòa/bạo lực

Extra examples:
  • I'll give a quick demonstration of some first-aid techniques.

    Tôi sẽ trình bày nhanh một số kỹ thuật sơ cứu.

  • Police in riot gear dispersed the demonstration.

    Cảnh sát mặc đồ chống bạo động đã giải tán cuộc biểu tình.

  • Taxi drivers staged a demonstration against the new law.

    Tài xế taxi tổ chức biểu tình phản đối luật mới.

  • The demonstration was called off at the last minute.

    Cuộc biểu tình đã bị hủy bỏ vào phút chót.

  • The government does not wish to provoke further demonstrations.

    Chính phủ không muốn kích động thêm các cuộc biểu tình.

Related words and phrases

an act of showing or explaining how something works or is done

một hành động thể hiện hoặc giải thích cách thức hoạt động hoặc được thực hiện của một cái gì đó

Example:
  • We were given a brief demonstration of the computer's functions.

    Chúng tôi đã được giới thiệu ngắn gọn về các chức năng của máy tính.

  • a practical demonstration

    một cuộc biểu tình thực tế

  • a demonstration model (= a model used to show how something works)

    một mô hình trình diễn (= một mô hình được sử dụng để chỉ ra cách thức hoạt động của một cái gì đó)

  • Sandra and Nigel provided a demonstration of salsa dance steps.

    Sandra và Nigel trình diễn các bước nhảy salsa.

an act of giving proof or evidence for something

một hành động đưa ra bằng chứng hoặc bằng chứng cho một cái gì đó

Example:
  • a demonstration of the connection between the two sets of figures

    một minh chứng về mối liên hệ giữa hai bộ số liệu

  • a demonstration of how something that seems simple can turn out to be very complicated

    một minh chứng cho thấy một việc tưởng chừng đơn giản lại có thể trở nên rất phức tạp

an act of showing a feeling or an opinion

một hành động thể hiện cảm xúc hoặc ý kiến

Example:
  • a public demonstration of affection

    một sự thể hiện tình cảm công khai

  • a demonstration of support for the reforms

    một cuộc biểu tình ủng hộ cải cách

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.