Definition of showcase

showcasenoun

Showcase

/ˈʃəʊkeɪs//ˈʃəʊkeɪs/

"Showcase" originated in the 17th century, likely from the Dutch word "schouw" meaning "view" or "show." It initially referred to a glass cabinet used to display items, often in shops. Over time, the meaning expanded to include any display or exhibition designed to highlight something. The term reflects the visual nature of showcasing, highlighting the act of presenting something in a way that captures attention and allows for examination.

namespace

an event that presents somebody’s abilities or the good qualities of something in an attractive way

một sự kiện thể hiện khả năng của ai đó hoặc những phẩm chất tốt đẹp của một cái gì đó một cách hấp dẫn

Example:
  • The festival was a showcase for young musicians.

    Lễ hội là nơi giới thiệu của các nhạc sĩ trẻ.

  • a showcase of young talent

    nơi thể hiện tài năng trẻ

a box with a glass top or sides that is used for showing objects in a shop, museum, etc.

hộp có mặt trên hoặc mặt bên bằng kính dùng để trưng bày đồ vật trong cửa hàng, bảo tàng, v.v.

Related words and phrases

All matches