Definition of could

couldverb

có thể, có khả năng

/kʊd//kəd/

Definition of undefined

"Could" has a fascinating history! It comes from the Old English word "cūþe," meaning "known" or "able." This evolved into "cuþe" in Middle English, which then became "coude," meaning "could." This shift reflected the transition from a verb meaning "to know" to one indicating "ability." The modern "could" is simply a shortened form of "coude," preserving the sense of past ability or potential.

Summary
type danh từ
meaningbình, bi đông, ca (đựng nước)
exampleit can not be true: điều đó không thể có thật được
meaningvỏ đồ hộp, hộp đồ hộp
exampleyou can go now: bây giờ anh có thể đi được
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu
examplecan speak English: biết nói tiếng Anh
type ngoại động từ
meaningđóng hộp (thịt, cá, quả...)
exampleit can not be true: điều đó không thể có thật được
meaningghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc)
exampleyou can go now: bây giờ anh có thể đi được
meaning(từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra
examplecan speak English: biết nói tiếng Anh
namespace

used as the past tense of ‘can’

được dùng ở thì quá khứ của ‘can’

Example:
  • She said that she couldn't come.

    Cô ấy nói rằng cô ấy không thể đến được.

  • I couldn't hear what they were saying.

    Tôi không thể nghe được họ đang nói gì.

  • Sorry, I couldn't get any more.

    Xin lỗi, tôi không thể lấy thêm được nữa.

used to ask if you can do something

dùng để hỏi xem bạn có thể làm gì đó không

Example:
  • Could I use your phone, please?

    Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn được không?

  • Could we stop by next week?

    Chúng ta có thể dừng lại vào tuần tới được không?

used to politely ask somebody to do something for you

dùng để lịch sự yêu cầu ai đó làm gì cho bạn

Example:
  • Could you babysit for us on Friday?

    Bạn có thể trông trẻ cho chúng tôi vào thứ Sáu được không?

used to show that something is or might be possible

được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó là hoặc có thể có thể

Example:
  • I could do it now, if you like.

    Tôi có thể làm điều đó ngay bây giờ, nếu bạn thích.

  • Don't worry—they could have just forgotten to call.

    Đừng lo lắng—có thể họ đã quên gọi điện.

  • You couldn't have left it on the bus, could you?

    Bạn không thể để nó trên xe buýt, phải không?

  • ‘Have some more cake.’ ‘Oh, I couldn't, thank you (= I'm too full).’

    ‘Ăn thêm chút bánh đi.’ ‘Ồ, tôi không thể, cảm ơn bạn (= tôi no quá rồi).’

used to suggest something

dùng để gợi ý điều gì đó

Example:
  • We could write a letter to the director.

    Chúng ta có thể viết một lá thư cho giám đốc.

  • You could always try his home number.

    Bạn luôn có thể thử số nhà của anh ấy.

used to show that you are annoyed that somebody did not do something

dùng để thể hiện rằng bạn đang khó chịu vì ai đó đã không làm điều gì đó

Example:
  • They could have let me know they were going to be late!

    Họ có thể đã cho tôi biết họ sẽ đến muộn!

used to emphasize how strongly you want to express your feelings

được sử dụng để nhấn mạnh mức độ bạn muốn bày tỏ cảm xúc của mình

Example:
  • I'm so fed up I could scream!

    Tôi chán đến mức có thể hét lên!

Idioms

could do with something
(informal)used to say that you need or would like to have something
  • I could do with a day off!
  • Her hair could have done with a wash.