Definition of abide

abideverb

chịu đựng

/əˈbaɪd//əˈbaɪd/

The word "abide" has its roots in Old English and Germanic languages. The verb "abide" originated from the Proto-Germanic word "*biþijan," which meant "to stay" or "to dwell." This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "be." The Old English word "abidan" was used in the 9th century and retained its original meaning, "to stay or dwell." Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved to "abide." In modern English, "abide" can have a range of meanings, including "to stay or remain," "to endure," "to bear witness," and "to agree or conform to." Despite its changes in spelling and usage, the word "abide" retains its connection to the idea of staying or dwelling, which is rooted in its Proto-Germanic origins.

Summary
type nội động từ (abode; abode, abide)
meaningtồn tại; kéo dài
exampleto abide one's time: chờ thời cơ
meaning(: by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
examplewe can't abide his fits of temper: chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại
exampleto abide with somebody: ở với ai
type ngoại động từ
meaningchờ, chờ đợi
exampleto abide one's time: chờ thời cơ
meaningchịu đựng, chịu
examplewe can't abide his fits of temper: chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn
meaningchống đỡ được (cuộc tấn công)
exampleto abide with somebody: ở với ai
namespace

to dislike somebody/something so much that you hate having to be with or deal with them

không thích ai/cái gì đến mức bạn ghét phải ở cạnh hoặc đối phó với họ

Example:
  • I can't abide people with no sense of humour.

    Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước.

  • He couldn't abide the thought of being cooped up in an office.

    Anh không thể chịu đựng được ý nghĩ bị nhốt trong văn phòng.

  • I can’t abide people who look down on others.

    Tôi không thể chấp nhận những người coi thường người khác.

  • The members of the youth group were instructed to abide by the rules of their organization.

    Các thành viên của nhóm thanh niên được hướng dẫn tuân thủ các quy định của tổ chức.

  • The suspect agreed to abide by the terms of the probation officer's order.

    Nghi phạm đã đồng ý tuân thủ các điều khoản trong lệnh của viên chức quản chế.

Related words and phrases

to stay or live in a place

ở lại hoặc sống ở một nơi

Example:
  • May joy and peace abide in us all.

    Cầu mong niềm vui và sự bình an ở trong tất cả chúng ta.

Related words and phrases

Phrasal verbs