chịu đựng
/əˈbaɪd//əˈbaɪd/The word "abide" has its roots in Old English and Germanic languages. The verb "abide" originated from the Proto-Germanic word "*biþijan," which meant "to stay" or "to dwell." This Proto-Germanic word is also the source of the Modern English word "be." The Old English word "abidan" was used in the 9th century and retained its original meaning, "to stay or dwell." Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved to "abide." In modern English, "abide" can have a range of meanings, including "to stay or remain," "to endure," "to bear witness," and "to agree or conform to." Despite its changes in spelling and usage, the word "abide" retains its connection to the idea of staying or dwelling, which is rooted in its Proto-Germanic origins.
to dislike somebody/something so much that you hate having to be with or deal with them
không thích ai/cái gì đến mức bạn ghét phải ở cạnh hoặc đối phó với họ
Tôi không thể chịu đựng được những người không có khiếu hài hước.
Anh không thể chịu đựng được ý nghĩ bị nhốt trong văn phòng.
Tôi không thể chấp nhận những người coi thường người khác.
Các thành viên của nhóm thanh niên được hướng dẫn tuân thủ các quy định của tổ chức.
Nghi phạm đã đồng ý tuân thủ các điều khoản trong lệnh của viên chức quản chế.
to stay or live in a place
ở lại hoặc sống ở một nơi
Cầu mong niềm vui và sự bình an ở trong tất cả chúng ta.
All matches
Phrasal verbs