Definition of convince

convinceverb

làm cho tin, thuyết phục, làm cho nhận thức thấy

/kənˈvɪns/

Definition of undefined

The word "convince" originates from the Old French word "convincier," which means "to prove" or "to demonstrate." This Old French word is derived from the Latin "vincere," meaning "to conquer" or "to overcome." In the 15th century, the word "convince" entered the English language, initially meaning "to overcome or conquer someone's mind or will." Over time, the meaning shifted to "to persuade or make someone believe in something," with the idea that one is persuading someone to adopt a particular point of view or take a particular action. Today, "convince" is commonly used in a variety of contexts, from business and politics to everyday conversations.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục
meaninglàm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...)
namespace

to make somebody/yourself believe that something is true

làm cho ai/chính bạn tin rằng điều gì đó là đúng

Example:
  • Are the prime minister's assurances enough to convince the public?

    Liệu những lời bảo đảm của thủ tướng có đủ sức thuyết phục dư luận?

  • I'd be very surprised if this argument convinces anybody.

    Tôi sẽ rất ngạc nhiên nếu lập luận này thuyết phục được bất cứ ai.

  • to try/manage/fail to convince somebody/yourself

    cố gắng/quản lý/thất bại trong việc thuyết phục ai đó/chính mình

  • She has managed to convince even the sceptics.

    Cô đã thuyết phục được ngay cả những người hoài nghi.

  • You'll need to convince them of your enthusiasm for the job.

    Bạn sẽ cần phải thuyết phục họ về sự nhiệt tình của bạn đối với công việc.

  • I’d convinced myself (that) I was right.

    Tôi đã thuyết phục bản thân mình (rằng) tôi đã đúng.

  • Will the president be able to convince voters that he deserves a second term?

    Liệu tổng thống có thể thuyết phục được cử tri rằng ông xứng đáng có được nhiệm kỳ thứ hai?

  • The experience convinced him that Europe was on the brink of a revolution.

    Kinh nghiệm đã thuyết phục ông rằng châu Âu đang trên bờ vực của một cuộc cách mạng.

to persuade somebody to do something

thuyết phục ai đó làm gì đó

Example:
  • I've been trying to convince him to see a doctor.

    Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy đi khám bác sĩ.

  • After presenting numerous statistics and expert opinions, the scientist was able to convince the skeptical audience that climate change is a real and pressing issue.

    Sau khi trình bày nhiều số liệu thống kê và ý kiến ​​chuyên gia, nhà khoa học đã thuyết phục được khán giả hoài nghi rằng biến đổi khí hậu là vấn đề có thật và cấp bách.

  • The lawyer's persuasive arguments and compelling evidence finally convinced the judge to rule in favor of her client.

    Những lập luận thuyết phục và bằng chứng thuyết phục của luật sư cuối cùng đã thuyết phục được thẩm phán ra phán quyết có lợi cho thân chủ của mình.

  • The salesperson's friendly demeanor and persuasive pitch convinced the hesitant customer to make a purchase.

    Thái độ thân thiện và lời chào hàng thuyết phục của nhân viên bán hàng đã thuyết phục được khách hàng đang do dự quyết định mua hàng.

  • The politician's impassioned speech and persuasive arguments convinced the opposing party to agree to a compromise.

    Bài phát biểu đầy nhiệt huyết và những lập luận thuyết phục của chính trị gia đã thuyết phục được đảng đối lập đồng ý thỏa hiệp.