mang, cầm , xách lại
/brɪŋ/The word "bring" has its roots in Old English. It is derived from the Old English words "bryngan" or "bringan", which mean "to carry" or "to bear". These words are also related to the Old English word "brycg", meaning "to carry" or "to support". In Middle English (circa 11th to 15th centuries), the word "bring" evolved to take on a more specific meaning, referring to the act of moving something towards oneself or bringing something to a particular place. This sense of direction and movement is still present in the modern English meaning of the word "bring". Throughout its history, the word "bring" has retained its basic sense of carrying or moving something, and has been used in a wide range of contexts, from everyday conversation to formal literature and poetry.
to come to a place with somebody/something
đến một nơi với ai đó/cái gì đó
Đừng quên mang theo sách của bạn.
Chúng tôi có thể mang bọn trẻ đi không?
Cô đưa bạn trai tới bữa tiệc.
Mang quà cho Helen.
Mang cho Helen một món quà.
Bạn có mang theo thứ gì về không?
Tôi mang theo một vài thứ từ nhà để làm sáng sủa nơi này.
Tôi mang tới một thứ để cho bạn xem.
Nhớ mang theo sách vở nhé.
Những chuyến phà chở hàng trăm khách du lịch.
to give or provide somebody/something with something
đưa hoặc cung cấp cho ai/cái gì cái gì đó
Họ mang đến cho chúng tôi một số tin tốt.
Chúng tôi sẽ mang đến cho bạn kết quả bầu cử ngay khi có.
Công việc viết lách của anh ấy mang lại cho anh ấy 10 000 đô la một năm.
Người quản lý mới của nhóm mang lại kinh nghiệm mười năm cho công việc.
Cuốn tiểu thuyết khiến cô mất tám năm để viết và mang lại cho cô danh tiếng ngay lập tức.
Chúng tôi rất muốn mang đến cho bạn những câu chuyện hấp dẫn, truyền cảm hứng và kích thích bạn.
to cause something
gây ra điều gì đó
Cuộc cách mạng mang lại nhiều thay đổi.
Tin tức khiến anh rơi nước mắt (= làm anh khóc).
Việc nghỉ hưu thường kéo theo sự sụt giảm lớn về thu nhập.
to cause somebody/something to be in a particular condition or place
khiến ai/cái gì rơi vào tình trạng hoặc địa điểm cụ thể
để kết thúc một cuộc họp
để chấm dứt xung đột
Không ai làm việc chăm chỉ hơn để mang lại hòa bình cho khu vực.
Đun sôi nước.
Họ đã tuyển dụng thêm sáu nhân viên, nâng tổng số lên 45.
Vấn đề này chỉ được tôi chú ý vào sáng nay.
Sự quản lý yếu kém đã đẩy công ty đến bờ vực phá sản.
Những chuyến đi đã giúp anh tiếp xúc với nhiều nghệ sĩ nổi tiếng.
Việc xuất bản bài báo đã khiến cô xung đột với chính quyền.
Xin chào Simon! Điều gì mang bạn đến nơi này?
used to move a speech or piece of writing on from one point to the next
được sử dụng để di chuyển một bài phát biểu hoặc đoạn viết từ điểm này sang điểm tiếp theo
Điều này đưa tôi đến điểm thứ hai tôi muốn đưa ra:…
to make somebody/something move in a particular direction or way
làm cho ai/cái gì di chuyển theo một hướng hoặc cách cụ thể
Thẩm phán đặt cây búa của mình xuống bàn.
Tiếng kêu của cô ấy khiến hàng xóm phải chạy (= khiến họ chạy đến chỗ cô ấy).
to start legal action against somebody/something; to make somebody/something answer a case in court
bắt đầu hành động pháp lý chống lại ai đó/cái gì đó; buộc ai/cái gì phải trả lời một vụ án ở tòa án
đưa ra cáo buộc/hành động pháp lý/tố tụng chống lại ai đó
Quyết định này được đưa ra trong một vụ kiện do cư dân của một thị trấn nhỏ ở Alabama đưa ra.
to force yourself to do something
buộc bản thân phải làm điều gì đó
Cô không thể tự mình báo cho anh biết tin tức này.
Phrasal verbs
Idioms