to make something appear
làm cho cái gì đó xuất hiện
- A crisis brings out the best in her.
Một cuộc khủng hoảng sẽ khiến cô ấy bộc lộ những điều tốt đẹp nhất.
to make something easy to see or understand
làm cho cái gì đó dễ nhìn thấy hoặc dễ hiểu
- That dress really brings out the colour of your eyes.
Chiếc váy đó thực sự làm nổi bật màu mắt của bạn.
to produce something; to publish something
sản xuất cái gì đó; xuất bản cái gì đó
- The band have just brought out their second album.
Ban nhạc vừa mới phát hành album thứ hai của họ.