Definition of bring before

bring beforephrasal verb

mang đến trước

////

The phrase "bring before" is a collocation in the English language that refers to presenting someone or something for consideration or review. Its origin can be traced back to the Old English phrase "brengan beforan," which split into two separate words - "bring" and "before" - during the Middle English period. The word "bring" derives from the Old English verb "brengan," which meant "to carry to a place." In the context of "bring before," the term brings the subject to the attention of the person or personified entity being addressed. The preposition "before" has its roots in the Old English word "foran," which originally meant "in front of" or "before." Throughout history, the phrase has held consistent meaning, with examples of its use dating back to the early 14th century. This collocation has become a fixed phrase in all varieties of English, including American, British, and Australian English, making it a widely recognized and commonly used idiom in modern-day communication. In short, the origin of the phrase "bring before" can be traced back to the Old English roots of "brengan beforan," showing how language has evolved over time while retaining some of its earliest features.

namespace
Example:
  • She brought her best friends to the party to celebrate her birthday.

    Cô ấy đã đưa những người bạn thân nhất của mình đến bữa tiệc để chúc mừng sinh nhật cô.

  • The chef brought out a delicious dessert for us to try.

    Đầu bếp đã mang ra một món tráng miệng ngon lành để chúng tôi thử.

  • The teacher brought a guest speaker to share her expertise with the class.

    Giáo viên mời một diễn giả khách mời đến chia sẻ chuyên môn của mình với lớp.

  • He brought his guitar to the picnic and entertained us with his songs.

    Anh ấy mang theo cây đàn ghi-ta của mình đến buổi dã ngoại và giải trí cho chúng tôi bằng những bài hát của anh ấy.

  • The delivery man brought our new fridge at the scheduled time.

    Người giao hàng đã mang tủ lạnh mới đến cho chúng tôi đúng thời gian đã hẹn.

  • She brought her dog to a dog park to play and socialize.

    Cô ấy đưa chú chó của mình đến công viên dành cho chó để chơi đùa và giao lưu.

  • The salesperson brought several samples for us to examine.

    Nhân viên bán hàng mang đến cho chúng tôi một số mẫu để xem xét.

  • He brought his laptop to the library to work on his paper.

    Anh ấy mang máy tính xách tay đến thư viện để làm bài luận.

  • The children brought flowers from the garden to decorate their mother's room.

    Những đứa trẻ mang hoa từ vườn về để trang trí phòng mẹ.

  • She brought her umbrella to the event because the weather forecast predicted rain.

    Cô ấy mang theo ô đến sự kiện vì dự báo thời tiết cho biết trời sẽ mưa.