to make something sink into mud or wet ground
làm cho cái gì đó chìm xuống bùn hoặc đất ướt
- The tank became bogged down in mud.
Chiếc xe tăng bị sa lầy trong bùn.
to prevent somebody from making progress in an activity
ngăn cản ai đó tiến triển trong một hoạt động
- We mustn't get bogged down in details.
Chúng ta không nên quá chú trọng vào chi tiết.