Definition of blueprint

blueprintnoun

bản vẽ thiết kế

/ˈbluːprɪnt//ˈbluːprɪnt/

The word "blueprint" originates from the early 20th century. In the late 1800s, a process called cyanotype was developed to create photographs using a solution of potassium ferricyanide and ferric ammonium citrate. This solution turned sunlight-blue, and thus, the resulting images were also blue. Architects, engineers, and other professionals began using this process to create copies of their designs, drawings, and plans. To differentiate them from regular prints, they started calling these blue-tinged copies "blueprints." The term gained widespread use, and by the mid-20th century, it was commonly used to refer to any detailed plan or diagram, regardless of whether it was created using the original cyanotype process or not. Today, the term "blueprint" is still widely used in various industries, including architecture, engineering, and business.

Summary
type ngoại động từ
meaningthiết kế, lên kế hoạch
namespace

a photographic print of a plan for a building or a machine, with white lines on a blue background

bản in ảnh sơ đồ tòa nhà hoặc máy móc, có đường trắng trên nền xanh

Example:
  • blueprints of a new aircraft

    bản thiết kế của một chiếc máy bay mới

Extra examples:
  • The blueprint showed plans for an underground nuclear shelter.

    Bản thiết kế cho thấy kế hoạch xây dựng một nơi trú ẩn hạt nhân dưới lòng đất.

  • The watch was designed according to a 19th century blueprint.

    Đồng hồ được thiết kế theo bản thiết kế của thế kỷ 19.

a plan which shows what can be achieved and how it can be achieved

một kế hoạch cho thấy những gì có thể đạt được và làm thế nào để đạt được nó

Example:
  • a blueprint for the privatization of healthcare

    kế hoạch chi tiết cho việc tư nhân hóa y tế

Extra examples:
  • The charter should serve as a blueprint for cooperation.

    Hiến chương này sẽ đóng vai trò như bản thiết kế cho sự hợp tác.

  • The government does not have a blueprint for reform.

    Chính phủ không có kế hoạch chi tiết cho cải cách.

  • a blueprint for change

    một kế hoạch chi tiết cho sự thay đổi

  • The government has published a blueprint for an integrated transport system.

    Chính phủ đã công bố kế hoạch chi tiết cho một hệ thống giao thông tích hợp.

  • They see the device as the blueprint for all future chip design.

    Họ coi thiết bị này là bản thiết kế cho mọi thiết kế chip trong tương lai.

the pattern in every living cell, which decides how the plant, animal or person will develop and what it will look like

mô hình trong mọi tế bào sống, quyết định cách thực vật, động vật hoặc con người sẽ phát triển và nó sẽ trông như thế nào

Example:
  • DNA carries the genetic blueprint which tells any organism how to build itself.

    DNA mang bản thiết kế di truyền cho bất kỳ sinh vật nào biết cách tự xây dựng.