Definition of bandy about

bandy aboutphrasal verb

trao đổi về

////

The word "bandy" in the context of the expression "bandy about" originated from a medieval game called bandy, which was similar to hockey. This game involved hitting a small ball with sticks and attempting to score goals into a net, and it was often played in the streets of England in the 16th and 17th centuries. As the popularity of the game increased, so did its usage in the English language. "Bandy" began to be used as a verb, meaning to kick or strike something in a casual or careless manner. This usage was later applied metaphorically to the way ideas, opinions, or information are passed or spread around carelessly, leading to the expression "bandy about." In the 19th century, "bandy about" came to mean to discuss or mention something casually or aimlessly, without any serious consideration or purpose. The phrase now has the same meaning and is commonly used in modern English to describe the random or aimless throwing around of ideas.

namespace
Example:
  • Jake has been bandying about the idea of starting his own brewery for months now.

    Jake đã ấp ủ ý tưởng mở nhà máy bia của riêng mình trong nhiều tháng nay.

  • The group bandied about various travel destinations before finally settling on Hawaii.

    Nhóm đã bàn bạc về nhiều điểm đến du lịch khác nhau trước khi quyết định chọn Hawaii.

  • After the pitch meeting, the investors bandied about potential strategies for taking the company to the next level.

    Sau cuộc họp, các nhà đầu tư đã bàn bạc về các chiến lược tiềm năng để đưa công ty lên tầm cao mới.

  • During the brainstorming session, the team bandied about a range of ideas for the marketing campaign.

    Trong buổi họp động não, nhóm đã đưa ra nhiều ý tưởng cho chiến dịch tiếp thị.

  • some politicians bandy about weird hypothetical scenarios to win elections through manipulation of the public.

    một số chính trị gia đưa ra những kịch bản giả định kỳ lạ để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử thông qua việc thao túng công chúng.

  • The two friends bandied about their shared love of science fiction movies for hours.

    Hai người bạn đã trò chuyện hàng giờ về tình yêu chung của họ dành cho phim khoa học viễn tưởng.

  • The debate in the parliament bandied about the impact of globalization on the economy and employment levels.

    Cuộc tranh luận tại quốc hội xoay quanh tác động của toàn cầu hóa đối với nền kinh tế và mức độ việc làm.

  • The group of friends bandied about plans for a barbeque party on sunday night.

    Nhóm bạn bè đang bàn bạc kế hoạch tổ chức tiệc nướng vào tối chủ nhật.

  • She bandied about the topic of whether or not to change careers for a while before finally deciding to take the leap.

    Cô ấy đã đắn đo về chủ đề có nên thay đổi nghề nghiệp một thời gian trước khi quyết định thực hiện bước đột phá.

  • During their conversation, they bandied about the current state of the sports industry and what the future may hold.

    Trong cuộc trò chuyện, họ trao đổi về tình hình hiện tại của ngành thể thao và những gì sẽ xảy ra trong tương lai.