to move along smoothly and slowly in water or air
di chuyển trơn tru và chậm rãi trong nước hoặc không khí
- Clouds drifted across the sky.
Những đám mây trôi khắp bầu trời.
- The empty boat drifted out to sea.
Chiếc thuyền rỗng trôi ra khơi.
- A cool breeze drifted through the open window.
Một làn gió mát thổi qua cửa sổ đang mở.
- Smoke drifted across the room.
Khói bay khắp phòng.
- The boat drifted slowly downstream.
Con thuyền chầm chậm trôi về phía hạ lưu.
- Smoke drifted up from the campfire.
Khói bốc lên từ đống lửa trại.
- We drifted with the current.
Chúng tôi trôi theo dòng nước.
- Cold and hungry, they drifted helplessly closer to the Arctic.
Lạnh và đói, họ trôi dạt một cách bất lực đến gần Bắc Cực.
- His cigarette smoke drifted away on the breeze.
Khói thuốc lá của anh bay đi theo làn gió.
- A single snowflake drifted down and settled on the ground.
Một bông tuyết rơi xuống và đọng lại trên mặt đất.
- Voices drifted up through the floorboards.
Những giọng nói vọng lên từ sàn nhà.
to move or go somewhere slowly
di chuyển hoặc đi đâu đó một cách chậm rãi
- The crowd drifted away from the scene of the accident.
Đám đông tản ra khỏi hiện trường vụ tai nạn.
- Her gaze drifted around the room.
Ánh mắt cô lướt quanh căn phòng.
- People began to drift back to their houses.
Mọi người bắt đầu trôi về nhà của họ.
- She drifted across the room to where we were standing.
Cô ấy đi ngang qua căn phòng đến chỗ chúng tôi đang đứng.
- He spent the day drifting aimlessly about the house.
Anh ta dành cả ngày lang thang vô định khắp nhà.
- They drifted around South-East Asia for a while and then headed into China.
Họ trôi dạt quanh Đông Nam Á một thời gian rồi tiến vào Trung Quốc.
- He allowed his thoughts to drift back to his conversation with Carrie.
Anh để suy nghĩ của mình trôi về cuộc trò chuyện với Carrie.
- He finally drifted back to his home town.
Cuối cùng anh cũng trôi dạt về quê hương.