unpleasant; full of problems
khó chịu; đầy rẫy những vấn đề
- I have some bad news for you, I'm afraid.
Tôi e rằng tôi có một số tin xấu cho bạn.
- bad weather/dreams/habits
thời tiết/giấc mơ/thói quen xấu
- I'm having a really bad day.
Tôi đang có một ngày thực sự tồi tệ.
- It was the worst experience of her life.
Đó là trải nghiệm tồi tệ nhất trong cuộc đời cô.
- Smoking gives you bad breath.
Hút thuốc làm cho hơi thở của bạn có mùi hôi.
- War is always a bad thing.
Chiến tranh luôn là điều xấu.
- That was just bad luck.
Đó chỉ là sự xui xẻo mà thôi.
- Things are bad enough without our own guns shelling us.
Mọi chuyện đã đủ tồi tệ nếu không có súng của chúng ta bắn vào chúng ta.
- The picnic was cancelled due to bad weather.
Chuyến dã ngoại đã bị hủy do thời tiết xấu.
- The weather got very bad later in the day.
Thời tiết trở nên rất xấu vào cuối ngày.
- On the last day the weather turned bad.
Vào ngày cuối cùng, thời tiết trở nên xấu.
- I'd rather not drive in such bad conditions.
Tôi thà không lái xe trong điều kiện tồi tệ như vậy còn hơn.
- I'm afraid I've got some bad news.
Tôi e là tôi có vài tin xấu.
- Sunbeds have received a lot of bad publicity in recent years. Are they safe?
Giường phơi nắng đã nhận được rất nhiều lời chỉ trích xấu trong những năm gần đây. Họ có an toàn không?
- The situation couldn't get any worse.
Tình hình không thể tệ hơn được nữa.
- Things were bad enough without her interfering.
Mọi chuyện đã đủ tồi tệ nếu không có sự can thiệp của cô ấy.
- Her husband had many bad habits, including gambling.
Chồng cô có nhiều thói quen xấu, trong đó có cờ bạc.