something that you feel through the mind or through the senses
một cái gì đó mà bạn cảm thấy thông qua tâm trí hoặc thông qua các giác quan
- a feeling of guilt/helplessness/anger/sadness
một cảm giác tội lỗi/bất lực/tức giận/buồn bã
- He struggled with feelings of isolation and loneliness.
Anh phải vật lộn với cảm giác bị cô lập và cô đơn.
- You might experience feelings of dizziness and nausea.
Bạn có thể cảm thấy chóng mặt và buồn nôn.
- a strange/horrible feeling
một cảm giác kỳ lạ/khủng khiếp
- You need to stop having these guilty feelings.
Bạn cần phải ngừng có những cảm giác tội lỗi này.
- I've got a tight feeling in my stomach.
Tôi có cảm giác đau thắt ở bụng.
- ‘I really resent the way he treated me.’ ‘I know the feeling (= I know how you feel).’
'Tôi thực sự bực bội với cách anh ấy đối xử với tôi.''Tôi biết cảm giác đó (= tôi biết bạn cảm thấy thế nào).'
- ‘I'm going to miss you.’ ‘The feeling's mutual (= I feel exactly the same).’
‘Tôi sẽ nhớ bạn.’ ‘Cảm giác giống nhau (= tôi cảm thấy giống hệt nhau).’
- I remember a terrible feeling of helplessness and anger.
Tôi nhớ lại cảm giác bất lực và tức giận khủng khiếp.
- He was suffering from feelings of inadequacy.
Anh ấy đang phải chịu đựng cảm giác không thỏa đáng.
- They began a friendship based on their mutual feeling of isolation.
Họ bắt đầu một tình bạn dựa trên cảm giác cô lập lẫn nhau.
- I had this awful feeling of dread.
Tôi có cảm giác sợ hãi khủng khiếp này.
- Constant comparisons can undermine your confidence and create a feeling of insecurity.
Việc so sánh liên tục có thể làm suy yếu sự tự tin của bạn và tạo ra cảm giác bất an.
- We can help you deal with feelings of anxiety.
Chúng tôi có thể giúp bạn giải quyết cảm giác lo lắng.
- I was left with a vague feeling of sadness at the end.
Cuối cùng tôi để lại một cảm giác buồn mơ hồ.
- There was just a great feeling of excitement.
Chỉ có một cảm giác phấn khích tột độ.
- his feelings of grief
cảm giác đau buồn của anh ấy
- He was determined to banish all feelings of guilt.
Anh quyết tâm xua đuổi mọi cảm giác tội lỗi.
- He still harboured feelings of resentment.
Anh vẫn nuôi dưỡng cảm giác oán giận.
- I had a strange feeling in my stomach.
Tôi có một cảm giác kỳ lạ trong bụng.
- A horrible feeling of sickness came over me.
Một cảm giác bệnh tật khủng khiếp ập đến với tôi.
- He felt a wonderful warm feeling come over him.
Anh cảm thấy một cảm giác ấm áp tuyệt vời bao trùm lấy mình.
- the painful feeling in his gut
cảm giác đau đớn trong ruột anh ấy
- It's a weird feeling giving a speech at your old school.
Đó là một cảm giác kỳ lạ khi phát biểu ở trường cũ của bạn.
- It was such an overwhelming feeling seeing them again.
Đó là một cảm giác choáng ngợp khi nhìn thấy họ một lần nữa.
- It's a lovely feeling when everything's going so well.
Đó là một cảm giác tuyệt vời khi mọi thứ diễn ra rất tốt đẹp.
- She experienced a whole range of feelings.
Cô đã trải qua đủ mọi cung bậc cảm xúc.
- She loved the feeling of being close to him.
Cô thích cảm giác được ở gần anh.
- The video conveys a feeling of optimism.
Video truyền tải một cảm giác lạc quan.
- I don't have those guilt feelings any more.
Tôi không còn cảm giác tội lỗi đó nữa.
- I fought back my feelings of jealousy.
Tôi cố gắng kìm nén cảm giác ghen tị của mình.
- He suddenly had a terrible sinking feeling in the pit of his stomach.
Anh đột nhiên có một cảm giác nặng nề khủng khiếp ở trong bụng.
- I hated the feeling of uncertainty.
Tôi ghét cảm giác không chắc chắn.
- I started to get a familiar feeling in my stomach.
Tôi bắt đầu có cảm giác quen thuộc trong bụng.
- I tried to ignore my irrational feelings of jealousy.
Tôi cố gắng phớt lờ cảm giác ghen tuông phi lý của mình.
- It gave me a warm fuzzy feeling to hear him say that.
Tôi cảm thấy ấm áp khi nghe anh nói điều đó.
- It was a good feeling to be arriving home again.
Thật là một cảm giác tốt khi được trở về nhà lần nữa.
- Rielle had an overwhelming feeling of guilt.
Rielle có một cảm giác tội lỗi tràn ngập.
- She ignored the queasy feeling in her stomach.
Cô phớt lờ cảm giác khó chịu trong bụng.
- It was the practical aspect of life that heightened her feelings of loneliness and loss.
Chính khía cạnh thực tế của cuộc sống đã làm tăng thêm cảm giác cô đơn và mất mát của cô.
- The drink gave me a feeling of confidence.
Thức uống đó mang lại cho tôi cảm giác tự tin.
- She gives me this creepy feeling.
Cô ấy mang lại cho tôi cảm giác đáng sợ này.