Definition of sailor

sailornoun

thủy thủ

/ˈseɪlə/

Definition of undefined

The word "sailor" originates from the Old English word "seolfor", meaning "melted gold" or "gold dust". In the 13th century, the term "seolfor" was used to describe a English pound of silver or gold, and by extension, a unit of weight or measure. Over time, the term "seolfor" evolved into "sailer" or "sailour", which referred to someone who worked on a ship, particularly in the navigation and handling of sails. By the 17th century, the term "sailor" had become standard English, referring to a person who crewed a sailing ship, often in a naval or merchant marine capacity. Today, the word "sailor" is widely used to describe anyone who works on a boat or ship, whether it's a sailor on a cargo ship, a sailboat, or even a naval vessel.

Summary
type danh từ
meaninglính thuỷ, thuỷ thủ
meaningngười đi biển không bị say sóng
namespace

a person who works on a ship as a member of the crew

một người làm việc trên tàu với tư cách là thành viên của thủy thủ đoàn

Example:
  • a crew of two officers and 13 sailors

    một thủy thủ đoàn gồm hai sĩ quan và 13 thủy thủ

  • The vessels are manned by 1  300 sailors.

    Các tàu được điều khiển bởi 1  300 thủy thủ.

  • His father was a US Navy sailor.

    Cha ông là một thủy thủ Hải quân Hoa Kỳ.

  • Many soldiers, sailors and airmen lost their lives.

    Nhiều binh sĩ, thủy thủ và phi công đã thiệt mạng.

  • The seasoned sailor navigated the rough seas with ease, guided only by the stars in the night sky.

    Người thủy thủ dày dạn kinh nghiệm có thể dễ dàng vượt qua vùng biển động, chỉ cần dựa vào những vì sao trên bầu trời đêm.

a person who sails a boat

một người chèo thuyền

Example:
  • My parents were keen sailors.

    Cha mẹ tôi là những thủy thủ tài năng.

  • The three missing men were experienced sailors.

    Ba người đàn ông mất tích đều là những thủy thủ giàu kinh nghiệm.

Related words and phrases

Idioms

a good/bad sailor
a person who rarely/often becomes sick at sea