Definition of auditory

auditoryadjective

thính giác

/ˈɔːdətri//ˈɔːdətɔːri/

The word "auditory" has its roots in Latin. It comes from the Latin word "auditorius," which means "pertaining to hearing" or "relating to listening." This Latin word is derived from "auditus," meaning "hearing" or "perception of sound." The Latin word "auditus" is also related to the verb "audire," which means "to hear." The English word "auditory" was borrowed from French, where it was spelled "auditour." In the 15th century, the spelling was changed to "auditory" in English. Today, the word "auditory" refers to something related to hearing or the sense of hearing. It can also refer to a device or system that is designed to detect or decode sound waves, such as an auditory nerve or an auditory cortex in the brain.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) sự nghe; (thuộc) thính giác
exampleauditory organ: cơ quan thính giác
exampleauditory never: dây thần kinh thính giác
meaningthâu nhận bằng tai
type danh từ
meaningnhững người nghe, thính giả
exampleauditory organ: cơ quan thính giác
exampleauditory never: dây thần kinh thính giác
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) auditorium
namespace
Example:
  • The auditory nerve transmits sound signals from the ear to the brainstem, allowing us to hear various auditory stimuli such as birds chirping, cars honking, and music playing.

    Dây thần kinh thính giác truyền tín hiệu âm thanh từ tai đến thân não, cho phép chúng ta nghe được nhiều kích thích thính giác khác nhau như tiếng chim hót, tiếng còi xe và tiếng nhạc.

  • The auditory cortex located in the temporal lobe of the brain is responsible for processing auditory information such as speech, tone, and melody.

    Vỏ não thính giác nằm ở thùy thái dương có chức năng xử lý thông tin thính giác như lời nói, âm điệu và giai điệu.

  • With the use of hearing aids or cochlear implants, individuals with hearing impairments can improve their auditory functions and communicate more effectively.

    Với việc sử dụng máy trợ thính hoặc ốc tai điện tử, những người khiếm thính có thể cải thiện chức năng thính giác và giao tiếp hiệu quả hơn.

  • Auditory cues like footsteps or rustling leaves may provide crucial information that helps guide humans and animals in navigation and survival.

    Những tín hiệu âm thanh như tiếng bước chân hay tiếng lá xào xạc có thể cung cấp thông tin quan trọng giúp hướng dẫn con người và động vật định hướng và sinh tồn.

  • In some cases, exposure to loud and prolonged auditory stimuli can lead to hearing loss or permanent damage to the auditory system.

    Trong một số trường hợp, việc tiếp xúc với âm thanh kích thích lớn và kéo dài có thể dẫn đến mất thính lực hoặc tổn thương vĩnh viễn hệ thống thính giác.

  • Auditory memory helps us recall melodies, songs, and spoken words, sometimes long after they have been heard.

    Trí nhớ thính giác giúp chúng ta nhớ lại giai điệu, bài hát và lời nói, đôi khi là rất lâu sau khi đã nghe chúng.

  • Through auditory perception, we are able to differentiate between sounds of similar frequencies, such as distinguishing between a bird's chirp and a rustling wind.

    Thông qua nhận thức thính giác, chúng ta có thể phân biệt giữa các âm thanh có tần số tương tự, chẳng hạn như phân biệt giữa tiếng chim hót và tiếng gió xào xạc.

  • The development of speech and language revolves mainly around the auditory system, as the brain interprets vocalizations and translates them into meanings.

    Sự phát triển của lời nói và ngôn ngữ chủ yếu xoay quanh hệ thống thính giác, vì não bộ diễn giải các âm thanh và dịch chúng thành ý nghĩa.

  • The study of audiology involves the assessment, diagnosis, and treatment of hearing disorders, utilizing various auditory techniques and devices.

    Nghiên cứu về thính học bao gồm việc đánh giá, chẩn đoán và điều trị các rối loạn thính giác, sử dụng nhiều kỹ thuật và thiết bị thính giác khác nhau.

  • Auditory therapy can help individuals overcome speech, language, and communication disorders, through the enhancement, retraining, and strengthening of the auditory system.

    Liệu pháp thính giác có thể giúp mọi người khắc phục các rối loạn về lời nói, ngôn ngữ và giao tiếp thông qua việc tăng cường, đào tạo lại và củng cố hệ thống thính giác.