nói thì thầm, xì xào, tiếng nói thì thầm, tiếng xì xào
/ˈwɪspə/The word "whisper" has a fascinating history. The Old English word "hwispian" is derived from the Proto-Germanic word "*hwisiz", which is related to the Proto-Indo-European root "*weid-", meaning "to speak softly". This root is also the source of other English words such as "await", "wife", and "wind". The Proto-Indo-European root "*weid-" is thought to be imitative of the sound of a gentle breeze or the rustling of leaves, which is fitting given the soft, quiet nature of whispering. The Old English word "hwispian" originally meant "to speak with a gentle, murmuring sound", and over time evolved into the Modern English word "whisper".
to speak very quietly to somebody so that other people cannot hear what you are saying
nói rất nhỏ với ai đó để người khác không thể nghe thấy bạn đang nói gì
Bạn có biết thì thầm là thô lỗ không?
Hai người đang thì thầm chuyện gì vậy?
“Tối nay em có thể gặp anh được không?” anh thì thầm.
“Anh xin lỗi,” anh thì thầm nhẹ nhàng.
“Đi thôi,” cô thì thầm với Anne.
Cô cúi xuống thì thầm điều gì đó vào tai anh.
Tôi thì thầm những lời an ủi với anh ấy.
Anh thì thầm với tôi rằng anh sợ.
Cô ấy thì thầm rằng cô ấy sẽ kể cho tôi nghe mọi chuyện sau.
“Nào,” anh thì thầm khẩn trương.
"Suỵt!" Anh thì thầm vào tóc cô.
‘Không!’ anh thì thầm qua hàm răng nghiến chặt.
“Ừ,” tôi thì thầm đáp lại.
Anh chỉ có thể thì thầm đáp lại.
Related words and phrases
to say or suggest something about somebody/something in a private or secret way
nói hoặc gợi ý điều gì đó về ai/điều gì đó một cách riêng tư hoặc bí mật
Người ta thì thầm rằng anh ấy sẽ sớm chết và anh ấy đã chết.
to make a soft, quiet sound
để tạo ra một âm thanh nhẹ nhàng, yên tĩnh
Một làn gió ấm áp thì thầm qua hàng cây.
All matches