Definition of resonate

resonateverb

cộng hưởng

/ˈrezəneɪt//ˈrezəneɪt/

The word "resonate" originated in the 17th century and is derived from the Latin word "resonāre," meaning "to reverberate." The term refers to the phenomenon where a vibrating object, when exposed to a particular frequency, causes another object nearby to vibrate in harmony due to its own natural frequency. In other words, when an object resonates, it amplifies and reinforces the vibrations that it receives from another object or source, creating a stronger and more pronounced sound. This concept can be observed in various physical and natural phenomena such as musical instruments, vocal cords, and even certain structures like bridges, buildings, and wind instruments. Over time, the use of the term "resonate" has expanded beyond its physical origins to encompass more abstract concepts. In modern usage, "resonate" can apply to a variety of areas, including language, ideas, emotions, and experiences, where the term refers to the tendency for something to stimulate a response or reaction from others due to its proximity to their own natural frequencies or perspectives. In essence, "resonate" describes an idea or concept that seeks to strike a chord or connect with others on a deeper, more meaningful level.

Summary
type nội động từ
meaningvang âm; dội tiếng
meaning(vật lý) cộng hưởng
namespace

to make a deep, clear sound that continues for a long time

để tạo ra một âm thanh sâu, rõ ràng và tiếp tục trong một thời gian dài

Example:
  • Her voice resonated through the theatre.

    Giọng hát của cô vang vọng khắp nhà hát.

to be filled with sound; to make a sound continue longer

tràn ngập âm thanh; để làm cho âm thanh tiếp tục lâu hơn

Example:
  • The body of the violin acts as a resonating chamber and makes the sound louder.

    Thân đàn violin đóng vai trò như một buồng cộng hưởng và làm cho âm thanh to hơn.

  • The room resonated with the chatter of 100 people.

    Căn phòng vang lên tiếng trò chuyện của 100 người.

Related words and phrases

to remind somebody of something; to be similar to what somebody thinks or believes

để nhắc nhở ai đó về điều gì đó; giống với điều ai đó nghĩ hoặc tin tưởng

Example:
  • These issues resonated with the voters.

    Những vấn đề này đã gây được tiếng vang lớn với cử tri.

  • His speech resonated with the fears and suspicions of his audience.

    Bài phát biểu của ông đã gây được tiếng vang với nỗi sợ hãi và nghi ngờ của khán giả.

to be full of a particular quality or feeling

đầy một chất lượng hoặc cảm giác cụ thể

Example:
  • She makes a simple story resonate with complex themes and emotions.

    Cô ấy làm cho một câu chuyện đơn giản cộng hưởng với những chủ đề và cảm xúc phức tạp.