kiểm toán viên
/ˈɔːdɪtə(r)//ˈɔːdɪtər/The word "auditor" derives from the Latin word "audire," which meant "to hear" or "to listen." In ancient Rome, auditores were appointed by magistrates to oversee public accounts, making sure that funds were spent appropriately and all expenditures were recorded accurately. As commerce and business activities grew in medieval Europe, merchants and guilds employed auditors to check each other's accounts and settle disputes. This practice continued in the early modern period, where auditors were employed by governments to ensure accurate accounts and prevent corruption. The modern meaning of "auditor" in English came into usage in the 17th century, with the emergence of the accountancy profession. Today, an auditor is a trained professional who examines and reports on the financial statements of an organization to ensure they are accurate, reliable, and conform with generally accepted accounting principles (GAAP). The role of an auditor typically involves planning and executing an audit, gathering evidence, evaluating controls, and communicating findings and recommendations to clients and other stakeholders.
a person who officially examines the business and financial records of a company
một người chính thức kiểm tra hồ sơ kinh doanh và tài chính của một công ty
Báo cáo kiểm toán sẽ được trình lên ban giám đốc vào cuối năm.
Bà là một trong những kiểm toán viên hàng đầu của các công ty đại chúng trên toàn quốc.
Hội đồng và kiểm toán viên quận đã đồng ý rằng các giao dịch này là bất hợp pháp.
Related words and phrases
a person who attends a college course, but without having to take exams and without receiving credit
một người theo học một khóa học đại học, nhưng không phải thi và không nhận được tín chỉ
a person who listens
một người biết lắng nghe
Thính giả của ông đã phải lắng nghe cẩn thận để hiểu những gì ông đang nói.