Definition of consultant

consultantnoun

cố vấn, chuyên viên tư vấn

/kənˈsʌlt(ə)nt/

Definition of undefined

The word "consultant" has its roots in the 15th-century Latin word "consultatus," meaning "to discuss or consider." This Latin term was derived from the verb "consultare," which means "to seek advice or counsel." The word "consultant" was first used in English in the 16th century to describe someone who would consult or seek advice from others. In the 18th century, the term took on a more professional connotation, referring to someone who would offer expert advice or guidance in a particular field or industry. Today, consultants are drawn from a wide range of disciplines, from finance and law to healthcare and technology, and are sought out by businesses and individuals seeking specialized expertise.

Summary
type danh từ
meaningngười hỏi ý kiến
meaning(y học) thầy thuốc chỉ đạo chuyên môn; thầy thuốc tư vấn
meaningnhà chuyên môn; chuyên viên, cố vấn; người cho ý kiến; người được hỏi ý kiến
typeDefault_cw
meaning(Tech) cố vấn, chuyên viên tham vấn
namespace

a person who knows a lot about a particular subject and is employed to give advice about it to other people

người biết nhiều về một chủ đề cụ thể và được tuyển dụng để đưa ra lời khuyên về chủ đề đó cho người khác

Example:
  • a technology/design consultant

    một nhà tư vấn công nghệ/thiết kế

  • She is clearly being coached by image consultants.

    Cô ấy rõ ràng đang được huấn luyện bởi các nhà tư vấn hình ảnh.

  • the president’s consultant on economic affairs

    cố vấn của tổng thống về các vấn đề kinh tế

  • He was happy to act as a consultant to the company.

    Anh ấy rất vui khi được làm cố vấn cho công ty.

  • The company hired a marketing consultant to develop a new strategy to increase sales.

    Công ty đã thuê một chuyên gia tư vấn tiếp thị để phát triển chiến lược mới nhằm tăng doanh số.

Extra examples:
  • The review was carried out last year by independent consultants.

    Đánh giá này được thực hiện vào năm ngoái bởi các chuyên gia tư vấn độc lập.

  • They work as consultants to a software company.

    Họ làm việc như cố vấn cho một công ty phần mềm.

  • We brought in a management consultant to sort out the mess.

    Chúng tôi đã thuê một cố vấn quản lý để giải quyết tình hình này.

  • a consultant in design, printing and advertising

    tư vấn thiết kế, in ấn và quảng cáo

  • a consultant on business ethics

    nhà tư vấn về đạo đức kinh doanh

a hospital doctor of the highest rank who is a specialist in a particular area of medicine

một bác sĩ bệnh viện có cấp bậc cao nhất là chuyên gia trong một lĩnh vực y học cụ thể

Example:
  • a consultant in obstetrics

    chuyên gia tư vấn sản khoa

  • a consultant surgeon

    bác sĩ phẫu thuật tư vấn

Extra examples:
  • a consultant in psychiatry

    một nhà tư vấn về tâm thần học

Related words and phrases

Related words and phrases