Definition of agent

agentnoun

đại lý, tác nhân

/ˈeɪdʒ(ə)nt/

Definition of undefined

The word "agent" has a rich history dating back to ancient Rome. The Latin term "agnos," meaning "cause" or "reason," is the root of the word. In Latin, an "agens" referred to a person who put a thing in motion or was the cause of an action. Over time, the term evolved to mean "doer" or "performer," and was used in Middle English (circa 1100-1500) to describe a person who acted on behalf of another. This sense of "agent" as a representative or intermediary remained in English-speaking cultures. Today, the term "agent" encompasses various meanings, including a person who acts on behalf of another (e.g., real estate agent, literary agent), a substance that produces a chemical reaction (e.g., catalyst), or even a software program that interacts with a user (e.g., user agent). Despite its varied uses, the word's roots remain in the Latin concept of "agnos," emphasizing the idea of causality and action.

Summary
type danh từ
meaningngười đại lý
meaning((thường) số nhiều) tay sai, chỉ điểm tay chân, bộ hạ
meaningtác nhân
examplephysical agent: tác nhân vật lý
examplechemical agent: tác nhân hoá học
namespace

a person whose job is to act for, or manage the affairs of, other people in business, politics, etc.

một người có công việc là hành động hoặc quản lý công việc của người khác trong kinh doanh, chính trị, v.v.

Example:
  • Our agent in New York deals with all US sales.

    Đại lý của chúng tôi ở New York giải quyết tất cả các giao dịch mua bán tại Hoa Kỳ.

  • If you're going to rent out your house while you're abroad, you'll need someone to act as your agent here.

    Nếu bạn định cho thuê căn nhà của mình khi đang ở nước ngoài, bạn sẽ cần một người nào đó làm đại lý cho bạn ở đây.

  • an insurance agent

    một đại lý bảo hiểm

  • Typical agent's fees are around 6 per cent of the sale price.

    Phí đại lý thông thường là khoảng 6% giá bán.

Extra examples:
  • I have an agent who deals with all my contracts.

    Tôi có một đại lý giải quyết tất cả các hợp đồng của tôi.

  • The company has developed sales through local agents in key markets.

    Công ty đã phát triển doanh số bán hàng thông qua các đại lý địa phương tại các thị trường trọng điểm.

  • an agent for a shipping company

    đại lý cho một hãng tàu

a person whose job is to arrange work for an actor, musician, sports player, etc. or to find somebody who will publish a writer’s work

người có công việc sắp xếp công việc cho diễn viên, nhạc sĩ, vận động viên thể thao, v.v. hoặc tìm người sẽ xuất bản tác phẩm của nhà văn

Example:
  • a theatrical/literary agent

    một đại lý sân khấu/văn học

Extra examples:
  • If you want to get published, get yourself an agent!

    Nếu bạn muốn được xuất bản, hãy kiếm cho mình một đại lý!

  • She got the work through an agent.

    Cô ấy có được công việc thông qua một người đại diện.

Related words and phrases

a person who works secretly to obtain information for a government or other organization

người làm việc bí mật để lấy thông tin cho chính phủ hoặc tổ chức khác

Example:
  • He was arrested by federal agents.

    Anh ta đã bị bắt bởi các đặc vụ liên bang.

  • an enemy/undercover agent

    một kẻ thù/đặc vụ ngầm

  • CIA/FBI agents

    Đặc vụ CIA/FBI

Extra examples:
  • She was operating as an undercover agent in London.

    Cô ấy đang hoạt động như một đặc vụ ngầm ở London.

  • He was convicted of acting as an agent for the Soviet Union.

    Ông bị kết tội làm điệp viên cho Liên Xô.

Related words and phrases

a person or thing that has an important effect on a situation

một người hoặc vật có ảnh hưởng quan trọng đến một tình huống

Example:
  • The charity has been an agent for social change.

    Tổ chức từ thiện đã là một tác nhân cho sự thay đổi xã hội.

a chemical or a substance that produces an effect or a change or is used for a particular purpose

một hóa chất hoặc một chất tạo ra tác dụng hoặc sự thay đổi hoặc được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Example:
  • chemical/biological agents

    tác nhân hóa học/sinh học

  • cleaning/oxidizing agents

    chất tẩy rửa/oxy hóa

Related words and phrases

the person or thing that does an action (expressed as the subject of an active verb, or in a ‘by’ phrase with a passive verb)

người hoặc vật thực hiện một hành động (được biểu thị dưới dạng chủ ngữ của động từ chủ động hoặc trong cụm từ 'by' với động từ bị động)

Related words and phrases