hút, thu hút, có duyên, lôi cuốn
/əˈtraktɪv/The word "attractive" has its roots in the 15th century. It comes from the Latin word "attractare," which means "to draw near" or "to pull towards." This Latin verb is a combination of "ad," meaning "to" or "towards," and "trahere," meaning "to draw" or "to pull." In the 14th century, the Latin phrase "ad attrahere" was used in English to mean "to draw or allure to oneself." Over time, the phrase evolved into "attractive," and it began to take on a sense of attracting or pleasing people, often in a physical sense. In the 15th century, the word "attractive" started to be used to describe something or someone that is pleasing or beautiful. Today, the word is still used to describe qualities such as physical beauty, charm, and charisma.
pleasant to look at, especially in a sexual way
dễ nhìn, đặc biệt là về mặt tình dục
một người phụ nữ hấp dẫn
Tôi thích John nhưng tôi không thấy anh ấy hấp dẫn về mặt thể chất.
Tôi thấy đàn ông trông hấp dẫn hơn khi họ già đi.
pleasant
dễ thương
một ngôi nhà lớn với một khu vườn hấp dẫn
Kính mới của bạn rất hấp dẫn.
Đồ nội thất cổ được sử dụng để tạo sự tương phản hấp dẫn với khung cảnh hiện đại.
Đó là một trong những khía cạnh kém hấp dẫn trong tính cách của cô ấy.
Bản thân thành phố này rất hấp dẫn.
having features or qualities that make something seem interesting and worth having
có các tính năng hoặc phẩm chất làm cho cái gì đó có vẻ thú vị và đáng có
một đề nghị/đề nghị/lựa chọn hấp dẫn
Những cải tiến được đề xuất sẽ làm cho những khu vực này trở nên hấp dẫn đối với những người mua lần đầu.
Họ có thể cung cấp các cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn cho sinh viên tốt nghiệp.
Thương vụ này được cho là đặc biệt hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.
Các trường học phải cố gắng làm cho khoa học trở nên hấp dẫn hơn đối với giới trẻ.
Chính sách này có vẻ hấp dẫn nhưng khó có thể thực hiện được.
Đây là một ý tưởng mà tôi thấy rất hấp dẫn.
Đây không phải là lựa chọn hấp dẫn về mặt kinh tế đối với nhiều nông dân.
Related words and phrases