Definition of magnetic

magneticadjective

Từ tính

/mæɡˈnetɪk//mæɡˈnetɪk/

The word "magnetic" has its roots in the ancient Greek language. The Greek word "magnezōnobos" was coined by the Greek philosopher Thales around 600 BCE to describe certain rocks, such as magnetite or lodestone, that were able to attract other materials. "Magnezōnobos" literally means "mover of magnets," as "magnezō" means "mover" or "magnifying agent," and "-tes" and "-obos" are both suffixes meaning "stone" or "rock." Over time, this word evolved into the Latin "magneticus," which similarly referred to the attraction properties of certain stones. In the Middle Ages, scholars began to realize that the attraction of magnets was not due to the stones themselves, but rather to an invisible force that existed in space around them. This invisible force became known as the "magnetic force," and the objects that possessed it came to be called "magnetic." Today, "magnetic" is used broadly to describe any property or phenomena that arises from this force, such as the ability of certain materials, like iron, to be drawn toward a magnet, or the way magnetic fields can induce electric currents in nearby wires.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
examplemagnetic force: lực từ
examplemagnetic pole: cực từ
meaning(nghĩa bóng) có sức hấp dẫn mạnh, có sức lôi cuốn mạnh, có sức quyến rũ
examplea magnetic smile: nụ cười quyến rũ
typeDefault_cw
meaning(vật lí) từ
namespace

behaving like a magnet; that can be attracted by a magnet

hành xử như một nam châm; có thể bị nam châm hút

Example:
  • magnetic materials

    vật liệu từ tính

  • Steel is magnetic.

    Thép có từ tính.

  • The block becomes magnetic when the current is switched on.

    Khối trở nên có từ tính khi dòng điện được bật.

connected with or produced by magnetism

được kết nối với hoặc được tạo ra bởi từ tính

Example:
  • magnetic properties/forces

    tính chất/lực từ

  • a magnetic disk (= one containing magnetic material that stores information to be used by a computer)

    một đĩa từ (= một đĩa chứa vật liệu từ tính lưu trữ thông tin được sử dụng bởi máy tính)

that people find very powerful and attractive

mà mọi người thấy rất mạnh mẽ và hấp dẫn

Example:
  • a magnetic personality

    một cá tính từ tính