Definition of cute

cuteadjective

dễ thương

/kjuːt/

Definition of undefined

The word "cute" has its roots in Old English. Initially, "cute" meant "skilled" or "wily," and was used to describe someone who was clever or crafty. This sense of the word dated back to the 14th century. Over time, the meaning of "cute" shifted to describe something or someone that is charming, attractive, or endearing, especially in a childlike or youthful sense. This connotation emerged in the 18th century, particularly in literature and poetry. By the 20th century, "cute" had become a ubiquitous term used to express affection or admiration for something or someone that is likely to evoke a sense of delight or pleasure. Today, "cute" is used globally to describe a wide range of things, from animals to fashion trends, and is considered a staple of casual language.

Summary
type tính từ
meaninglanh lợi, sắc sảo, tinh khôn
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) duyên dáng, đáng yêu, xinh xắn
namespace

pretty and attractive

xinh đẹp và hấp dẫn

Example:
  • a cute little baby

    một em bé dễ thương

  • She's so cute!

    Cô ây thật dê thương!

  • an unbearably cute picture of two kittens (= it seems sentimental)

    một bức ảnh dễ thương không chịu nổi của hai chú mèo con (= nó có vẻ đa cảm)

Extra examples:
  • How cute!

    Thật dễ thương!

  • She had a cute little nose.

    Cô ấy có một chiếc mũi nhỏ rất dễ thương.

  • You were such a cute baby.

    Con thật là một em bé dễ thương.

sexually attractive

hấp dẫn tình dục

Example:
  • Check out those cute guys over there!

    Kiểm tra những anh chàng dễ thương ở đằng kia!

clever, sometimes in an annoying way because a person is trying to get an advantage for himself or herself

thông minh, đôi khi theo cách khó chịu vì một người đang cố gắng giành lợi thế cho mình

Example:
  • She had a really cute idea.

    Cô ấy có một ý tưởng thật dễ thương.

  • Don't get cute with me!

    Đừng tỏ ra dễ thương với tôi!