Definition of allowable

allowableadjective

cho phép

/əˈlaʊəbl//əˈlaʊəbl/

The word "allowable" traces its roots back to the Old French word "aloer," meaning "to allow." This word itself derived from the Latin "allocare," meaning "to allot" or "to assign." Over time, "aloer" evolved into the English "allow," and the suffix "-able" was added to create "allowable," indicating something that can be permitted or granted. Therefore, the word "allowable" ultimately signifies something that is permitted or acceptable based on established rules or regulations.

Summary
type tính từ
meaningcó thể cho phép được
meaningcó thể thừa nhận, có thể công nhận, có thể chấp nhận
typeDefault_cw
meaningthừa nhận được
namespace

that is allowed, especially by law or by a set of rules

điều đó được cho phép, đặc biệt là theo luật hoặc bởi một bộ quy tắc

Example:
  • It’s not allowable under union rules.

    Nó không được phép theo quy định của công đoàn.

  • What is the maximum allowable number of users on the network?

    Số lượng người dùng tối đa được phép trên mạng là bao nhiêu?

allowable amounts of money are amounts that you do not have to pay tax on

Số tiền được phép là số tiền bạn không phải nộp thuế

Example:
  • allowable deductions/contributions/losses

    các khoản khấu trừ/đóng góp/lỗ được phép