bệnh nhân, kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
/ˈpeɪʃnt/The word "patient" has its roots in Latin. The Latin word "patientem" or "patientia" means "bearing" or "enduring". This Latin word is derived from the verb "pati", which means "to suffer" or "to endure". The Latin concept of patientia referred to the quality of being able to withstand or tolerate hardships, difficulties, or pain with calmness and composure. The English word "patient" has been borrowed from Old French "patient", which is derived from Latin "patientem". In English, the word "patient" initially referred to one who bears patiently, or endures with quietness. Over time, its meaning expanded to refer to a person receiving medical care, particularly in a hospital or clinical setting, where they undergo treatment or observation. In modern English, the word "patient" has taken on a broader meaning, encompassing individuals who receive medical attention, as well as those who exhibit patience and endurance in the face of challenges.
a person who is receiving medical treatment, especially in a hospital
một người đang được điều trị y tế, đặc biệt là trong bệnh viện
bệnh nhân ung thư/AIDS/bệnh tim
bệnh nhân nặng/người già
Các bệnh viện đang điều trị cho nhiều bệnh nhân hơn bao giờ hết.
bệnh nhân đang được/đang điều trị
bệnh nhân mắc bệnh tim
chăm sóc/an toàn bệnh nhân
Nhiều bệnh nhân có những tình trạng không thể chẩn đoán dễ dàng.
Bệnh nhân trải qua hóa trị liệu có thể có nguy cơ nhiễm trùng cao hơn.
Bệnh nhân bị bệnh tim nặng.
Bệnh nhân được đưa vào bệnh viện ngày hôm qua.
Những bệnh nhân này đang phản ứng tốt với loại thuốc mới.
a person who receives treatment from a particular doctor, dentist, etc.
một người được điều trị từ một bác sĩ, nha sĩ cụ thể, v.v.
Anh ấy là một trong những bệnh nhân của bác sĩ Shaw.
Ông ấy chỉ nhận bệnh nhân riêng.
Related words and phrases
the person or thing that is affected by the action of the verb. In the sentence ‘I started the car’, the patient is car.
người hoặc vật bị tác động bởi hành động của động từ. Trong câu “Tôi đã khởi động ô tô”, bệnh nhân là ô tô.
Related words and phrases