Definition of tolerance

tolerancenoun

sức chịu đựng

/ˈtɒlərəns//ˈtɑːlərəns/

The word "tolerance" has its roots in the 14th-century Latin word "tolerare", which means "to bear" or "to endure". This Latin word is derived from "tol-, tol-" meaning "to lift" and "-erare" meaning "to carry". The term originally referred to the ability to bear or endure something, such as a physical burden or a difficult situation. In the 15th century, the word "tolerance" evolved to take on a more specific meaning, referring to the act of accepting or permitting the existence of something that might otherwise be disagreeable or unacceptable. This sense of tolerance as a virtue of accepting diversity, opinions, and behaviors was further refined in the 18th and 19th centuries, particularly in the context of religious tolerance and human rights. Today, tolerance is widely recognized as a valuable trait in everyday life, politics, and society.

Summary
type danh từ
meaninglòng khoan dung; sự tha thứ
exampleto show great tolerance: tỏ ra khoan dung đạo độ
meaningsự kiên nhẫn
meaningsự chịu đựng; sức chịu đựng
exampletolerance of heat: sự chịu đựng sức nóng
typeDefault_cw
meaningsự cho phép, độ dung sai
namespace

the quality of being willing to accept or tolerate somebody/something, especially opinions or behaviour that you may not agree with, or people who are not like you

phẩm chất của việc sẵn sàng chấp nhận hoặc bao dung ai đó/điều gì đó, đặc biệt là những ý kiến ​​hoặc hành vi mà bạn có thể không đồng ý hoặc những người không giống bạn

Example:
  • She had no tolerance for jokes of any kind.

    Cô ấy không có lòng khoan dung với bất kỳ trò đùa nào.

  • religious tolerance

    Long bao dung tôn giao

  • a reputation for tolerance of alternative lifestyles

    danh tiếng về sự khoan dung với lối sống thay thế

Extra examples:
  • He watched the kids throw water around with amused tolerance.

    Anh nhìn bọn trẻ ném nước xung quanh với vẻ thích thú.

  • She was showing greater tolerance towards her younger sister than before.

    Cô ấy đã thể hiện sự bao dung hơn đối với em gái mình so với trước đây.

  • The policy required greater tolerance of foreigners.

    Chính sách này đòi hỏi sự khoan dung lớn hơn của người nước ngoài.

  • Your lack of tolerance is disappointing.

    Sự thiếu khoan dung của bạn thật đáng thất vọng.

  • a plea for greater tolerance of religious diversity

    lời kêu gọi khoan dung hơn nữa đối với sự đa dạng tôn giáo

Related words and phrases

the ability to suffer something, especially pain, difficult conditions, etc. without being harmed

khả năng chịu đựng một cái gì đó, đặc biệt là đau đớn, điều kiện khó khăn, vv mà không bị tổn hại

Example:
  • tolerance to cold

    khả năng chịu lạnh

  • Tolerance to alcohol decreases with age.

    Khả năng dung nạp rượu giảm theo tuổi tác.

Extra examples:
  • He proved his high tolerance for pain.

    Anh ấy đã chứng tỏ khả năng chịu đựng nỗi đau cao của mình.

  • We group plants according to their light and heat tolerances.

    Chúng tôi nhóm các loại cây theo khả năng chịu ánh sáng và nhiệt độ của chúng.

  • Some children have a low tolerance for boredom.

    Một số trẻ có khả năng chịu đựng sự nhàm chán thấp.

Related words and phrases

the amount by which the measurement of a value can vary without causing problems

mức độ mà phép đo giá trị có thể thay đổi mà không gây ra vấn đề gì

Example:
  • They were working to a tolerance of 0.0001 of a centimetre.

    Họ đang làm việc với sai số 0,0001 cm.

Related words and phrases