danh từ
người khổ sở, người cùng khổ; người bất hạnh
kẻ hèn hạ, kẻ đê tiện, kẻ khốn nạn
(thông tục) thằng bé, con bé
poor little wretch!: tội nghiệp thằng bé!
khốn khổ
/retʃ//retʃ/Từ "wretch" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wræc", từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Đức "wræc" có nghĩa là "misery" hoặc "affliction" và "cēas" có nghĩa là "creature" hoặc "being". Trong tiếng Anh cổ, từ "wræc" dùng để chỉ một sinh vật hoặc một vật thể bị đau khổ hoặc khốn khổ. Trong tiếng Anh trung đại, từ "wrecche" được dùng để chỉ một sinh vật hoặc một vật thể bị đau khổ hoặc khốn khổ, theo cách sử dụng tiếng Anh cổ. Từ "wretch" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wræc" và cuối cùng là từ các từ tiếng Đức "wræc" và "cēas". Theo thời gian, ý nghĩa của "wretch" đã phát triển để bao gồm bất kỳ người nào bị đau khổ, khốn khổ hoặc trong tình trạng khốn khổ, đặc biệt là trong bối cảnh sử dụng văn học hoặc thơ ca. Nó đã mô tả bất kỳ người nào bị đau khổ, khốn khổ hoặc trong tình trạng khốn khổ trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh sử dụng văn học hoặc thơ ca. Ngày nay, "wretch" vẫn được sử dụng để mô tả bất kỳ người nào bị đau khổ, khốn khổ hoặc trong tình trạng khốn khổ, đặc biệt là trong bối cảnh sử dụng văn học hoặc thơ ca. Tóm lại, từ "wretch" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ từ các từ tiếng Đức "wræc" và "cēas", có nghĩa là "misery" hoặc "affliction" và "creature" hoặc "being", tương ứng. Ý nghĩa ban đầu của nó dùng để chỉ một sinh vật hoặc một loài vật bị đau khổ hoặc khốn khổ, nhưng ý nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ người nào bị đau khổ, khốn khổ hoặc đang trong trạng thái khốn khổ, đặc biệt là trong bối cảnh sử dụng trong văn học hoặc thơ ca.
danh từ
người khổ sở, người cùng khổ; người bất hạnh
kẻ hèn hạ, kẻ đê tiện, kẻ khốn nạn
(thông tục) thằng bé, con bé
poor little wretch!: tội nghiệp thằng bé!
a person that you feel sympathy for or are sad about
một người mà bạn cảm thấy thông cảm hoặc buồn về
một kẻ khốn khổ khốn khổ
Người khốn khổ đã mất mẹ.
Người tù khốn khổ và gầy gò cầu xin lòng thương xót của tên cai ngục tàn ác.
Người đàn ông vô gia cư, một hình hài khốn khổ co ro trong một góc, cầu xin một lời động viên hoặc một sự giúp đỡ.
Đứa trẻ ốm yếu, quằn quại trong đau đớn, van xin được đưa ra khỏi bệnh viện khốn khổ này.
an evil, unpleasant or annoying person
một người xấu xa, khó chịu hoặc gây phiền nhiễu
Những kẻ khốn nạn đã làm nước bắn tung tóe khắp phòng tắm.