Định nghĩa của từ wombat

wombatnoun

gấu túi

/ˈwɒmbæt//ˈwɑːmbæt/

Từ "wombat" có nguồn gốc từ ngôn ngữ thổ dân của lục địa Úc. Người Úc bản địa sinh sống tại khu vực hiện được gọi là New South Wales gọi những loài thú có túi đào hang này là "wummong" hoặc "wombeetoo" theo phương ngữ địa phương của họ. Những người định cư châu Âu đầu tiên đến Úc vào cuối thế kỷ 18 đã bắt gặp những loài động vật độc đáo này và cố gắng giải thích tên của chúng. Tuy nhiên, họ gặp khó khăn do sự khác biệt giữa ngôn ngữ địa phương và ngôn ngữ của họ. Một nhà thám hiểm như vậy, Charles Sturt, đã ghi nhận từ "wombat" được người Am bản địa sử dụng, một phương ngữ được nói xung quanh vị trí hiện tại của Hồ Cargelligo, New South Wales. Sturt đã điều chỉnh từ này và sử dụng nó để mô tả loài động vật này trong nhật ký của mình, và nó đã trở thành tên gọi được công nhận cho loài vật này trong tiếng Anh. Trên thực tế, cái tên "wombat" vẫn không thay đổi kể từ lần đầu tiên được người châu Âu sử dụng, mặc dù đã có một vài lần thử thay thế từ giữa thế kỷ 19. Ngày nay, cái tên này được mọi người trên khắp thế giới chấp nhận và công nhận rộng rãi, nhờ vào sự phổ biến của những loài động vật Úc kỳ quặc và đáng yêu này.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaninggấu túi (loài dã thú ở châu Uc giống con gấu nhỏ, con cái mang con trong một cái túi)

namespace
Ví dụ:
  • Did you know that wombats are specialized marsupials found in Australia? They are known for their unique cube-shaped droppings and powerful hind legs that help them dig elaborate burrows.

    Bạn có biết rằng wombat là loài thú có túi chuyên biệt được tìm thấy ở Úc không? Chúng được biết đến với phân hình khối độc đáo và đôi chân sau khỏe giúp chúng đào hang phức tạp.

  • During her recent trip to Australia, Sarah was thrilled to spot a group of wombats grazing in the wild. Their soft, furry appearance was a stark contrast to their sturdy, shovel-like front legs.

    Trong chuyến đi gần đây đến Úc, Sarah đã rất vui mừng khi phát hiện ra một nhóm wombat đang gặm cỏ trong tự nhiên. Vẻ ngoài mềm mại, đầy lông của chúng hoàn toàn trái ngược với đôi chân trước chắc khỏe, giống như cái xẻng của chúng.

  • The junior zoologist was fascinated by the behavior of two wombats who seemed to be engaged in a playful wrestling match. She observed as they covered each other in dirt andhillocks before going their separate ways.

    Nhà động vật học trẻ tuổi bị cuốn hút bởi hành vi của hai con wombat dường như đang tham gia vào một trận đấu vật vui vẻ. Cô quan sát khi chúng phủ đất và gò đất lên nhau trước khi đi theo những con đường riêng của chúng.

  • The zookeeper recounted how the new wombat arrived at the zoo confused and disoriented. After a few weeks of acclimation, he has become quite proficient at digging and foraging for food.

    Người trông coi sở thú kể lại rằng chú wombat mới đến sở thú trong tình trạng bối rối và mất phương hướng. Sau vài tuần thích nghi, chú đã trở nên khá thành thạo trong việc đào bới và tìm kiếm thức ăn.

  • In a recent biology class, the students learned about the wombat's specialized digestive system, which enables them to survive on a low-nutrition diet rich in fibrous vegetation.

    Trong lớp sinh học gần đây, học sinh đã tìm hiểu về hệ tiêu hóa đặc biệt của wombat, cho phép chúng sống sót bằng chế độ ăn ít dinh dưỡng nhưng giàu chất xơ.

  • The park ranger warned visitors to be wary of wombats as they can become aggressive when threatened. He also advised against approaching these animals too closely, as they may panic and emit a strong, foul-smelling musky odor.

    Người kiểm lâm của công viên cảnh báo du khách nên cảnh giác với loài wombat vì chúng có thể trở nên hung dữ khi bị đe dọa. Ông cũng khuyên không nên đến gần những con vật này quá gần vì chúng có thể hoảng sợ và phát ra mùi xạ hương nồng nặc, hôi thối.

  • The Australian funds manager was amused by the latest tech startup he heard about: "Wombat Hibernation," where they produce soft toys of wombats, which act as anti-stress devices.

    Nhà quản lý quỹ người Úc thích thú với công ty khởi nghiệp công nghệ mới nhất mà ông nghe nói đến: "Wombat Hibernation", nơi họ sản xuất đồ chơi mềm hình gấu túi, có tác dụng như thiết bị giải tỏa căng thẳng.

  • The naturalist on the Discovery Channel explained how wombats have evolved to withstand extreme temperatures in their habitat by regulating their body temperature through a system called torpor.

    Nhà tự nhiên học trên kênh Discovery Channel đã giải thích cách loài wombat tiến hóa để chịu được nhiệt độ khắc nghiệt trong môi trường sống của chúng bằng cách điều chỉnh nhiệt độ cơ thể thông qua một hệ thống gọi là trạng thái ngủ đông.

  • The schoolchildren on the nature walk were delighted to spot a female wombat caring for her joey. They marveled at the way the mother kept a protective stance around her young, shielding him from predators.

    Các em học sinh trên đường đi bộ trong thiên nhiên rất vui mừng khi phát hiện một con wombat cái đang chăm sóc con non của mình. Các em ngạc nhiên trước cách con mẹ giữ tư thế bảo vệ xung quanh con mình, che chở con khỏi những kẻ săn mồi.

  • Lastly, the conservationist expressed her concern about the decreasing population of wombats due to forest clearance and habitat loss. She urged people to consider conservation measures like planting trees, managing forest regeneration, and conservation of catchment zones that will help to save the wombats.

    Cuối cùng, nhà bảo tồn bày tỏ mối quan ngại của mình về sự suy giảm quần thể wombat do nạn phá rừng và mất môi trường sống. Bà kêu gọi mọi người cân nhắc các biện pháp bảo tồn như trồng cây, quản lý tái sinh rừng và bảo tồn các vùng lưu vực sẽ giúp cứu wombat.