Định nghĩa của từ holey

holeyadjective

Holey

/ˈhəʊli//ˈhəʊli/

"Holey" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hōl", có nghĩa là "hollow" hoặc "trống rỗng". Bản thân từ "hole" phát triển từ gốc này, và "holey" chỉ đơn giản là thêm hậu tố "-y", thường chỉ ra một thứ gì đó có đặc tính là đầy lỗ. Từ "holey" đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ, xuất hiện trong văn học từ thế kỷ 14. Đây là một từ đơn giản nhưng mang tính mô tả, nắm bắt được bản chất của một thứ gì đó có nhiều lỗ thủng.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó lỗ, có lỗ thủng, có lỗ trống, có lỗ hổng

namespace
Ví dụ:
  • The sock I'm wearing has several holey areas where the fabric has worn thin.

    Chiếc tất tôi đang đi có một số lỗ thủng do vải bị mòn.

  • My grandmother's doily collection is filled with elegant, lacey designs that were once considered quite fashionable, but now look somewhat holey and outdated.

    Bộ sưu tập khăn trải bàn của bà tôi chứa đầy những thiết kế ren thanh lịch, từng được coi là khá thời trang, nhưng giờ trông có vẻ hơi thủng lỗ và lỗi thời.

  • The cheese I bought at the market was riddled with holes from mold, making it completely useless for eating.

    Phô mai tôi mua ở chợ bị thủng nhiều lỗ do nấm mốc, khiến nó hoàn toàn không thể ăn được.

  • The swiss cheese I incorporate into my sandwiches has numerous tiny holes pockmarked across its surface.

    Phô mai Thụy Sĩ mà tôi cho vào bánh sandwich có nhiều lỗ nhỏ rỗ trên bề mặt.

  • The screen door on my back porch has several unpleasantly large circular holes that need to be patched up before the mosquitoes swarm through them.

    Cửa lưới ở hiên sau nhà tôi có một số lỗ tròn lớn khó chịu cần phải vá lại trước khi muỗi bay qua.

  • The overworked copy machine in the office has become so holey that it can barely produce a usable copy anymore.

    Chiếc máy photocopy quá tải trong văn phòng đã trở nên thủng lỗ chỗ đến mức hầu như không thể tạo ra bản sao có thể sử dụng được nữa.

  • The kids' sneakers seem to have developed new little holes (punch holes, to be more precise!) wherever we've tried to sew them shut in an attempt to extend their life.

    Giày thể thao của trẻ em dường như có những lỗ nhỏ mới (chính xác hơn là lỗ đục!) ở bất cứ nơi nào chúng tôi cố khâu kín chúng lại để kéo dài tuổi thọ của chúng.

  • The stranger's cardigan, as he sat next to me on the subway, had a large hole by the elbow that I couldn't help but take notice of.

    Chiếc áo len cardigan của người lạ ngồi cạnh tôi trên tàu điện ngầm có một lỗ thủng lớn ở khuỷu tay khiến tôi không thể không chú ý.

  • The underlying structure of the parking garage has revealed itself in numerous intriguing, if not sometimes concerning, holes that I'm guessing will require some serious repairs.

    Cấu trúc bên dưới của bãi đỗ xe đã bộc lộ nhiều lỗ hổng thú vị, đôi khi gây lo ngại, mà tôi đoán sẽ cần phải sửa chữa nghiêm túc.

  • The unfortunate adventurer-in-training's cheese cloth has become hopelessly fogged with those weei little holes often misnamed, 'eyes'.

    Tấm vải thưa của nhà thám hiểm tập sự không may đã bị phủ đầy những lỗ nhỏ xíu thường bị gọi nhầm là 'mắt'.