Định nghĩa của từ wither

witherverb

khô héo

/ˈwɪðə(r)//ˈwɪðər/

Từ "wither" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh-Saxon. Từ tiếng Anh cổ "whǣðrian" có nghĩa là "to wither" hoặc "to cause to wither", và nó bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "wik-", có nghĩa là "weak" hoặc "wasted". Từ tiếng Anh cổ đã phát triển theo thời gian thành từ tiếng Anh trung đại "whтыden", thường được dùng để mô tả tình trạng cây cối và hoa cỏ khô héo hoặc héo mòn do thiếu nước hoặc nhiệt độ. Cách viết của từ này thay đổi theo thời gian, với các biến thể như "witheryen" và "withrie" xuất hiện trong các văn bản tiếng Anh ban đầu. Thuật ngữ "wither" cũng được dùng để mô tả tình trạng khô héo hoặc teo nhỏ các bộ phận khác trên cơ thể, chẳng hạn như bàn tay và bàn chân, do tuổi tác hoặc bệnh tật. Trong thời kỳ Phục hưng, từ này ít mang nghĩa đen hơn và được dùng như một phép ẩn dụ cho việc mất đi sức sống hoặc năng lượng, đặc biệt là trong bối cảnh tình yêu và đam mê. Ngày nay, từ "wither" chủ yếu được dùng để mô tả tình trạng khô héo và teo nhỏ của hoa và cây, nhưng nó cũng có thể ám chỉ sự phai nhạt hoặc suy tàn của những thứ khác, chẳng hạn như lòng can đảm hoặc hy vọng. Nguồn gốc của nó trong tiếng Anh cổ cung cấp một mối liên hệ rõ ràng với thế giới tự nhiên và sự mong manh của cuộc sống, nhắc nhở chúng ta về bản chất phù du của mọi thứ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm héo, làm tàn úa; làm teo

examplea withered arm: cánh tay bị teo

meaninglàm khô héo, làm cho héo hắt đi

examplegrief has withered his heart: những nỗi sầu muộn làm khô héo tâm can anh ta

meaninglàm cho bối rối

exampleto wither someone with a look: nhìn ai làm cho người ta bối rối

type nội động từ

meaninghéo, tàn, úa (cây cối, hoa)

examplea withered arm: cánh tay bị teo

meaninghéo mòn, tiều tuỵ (người); tàn tạ (sắc đẹp); tiêu tan (hy vọng...)

examplegrief has withered his heart: những nỗi sầu muộn làm khô héo tâm can anh ta

namespace

if a plant withers or something withers it, it dries up and dies

nếu một cái cây khô héo hoặc một cái gì đó khô héo, nó sẽ khô héo và chết

Ví dụ:
  • The grass had withered in the warm sun.

    Cỏ đã khô héo dưới nắng ấm.

  • The grass withered under a scorching sun.

    Cỏ khô héo dưới ánh nắng thiêu đốt.

  • The flowers on the neglected plants in the garden have withered due to lack of water.

    Những bông hoa trên những cây bị bỏ quên trong vườn đã héo úa vì thiếu nước.

  • The leaves on the branches of the tree withered away during the harsh winter season.

    Những chiếc lá trên cành cây héo úa trong mùa đông khắc nghiệt.

  • The fruits on the tree looked beautiful and ripe, but they began to wither and fall off after being attacked by pests.

    Những quả trên cây trông rất đẹp và chín, nhưng chúng bắt đầu héo và rụng sau khi bị sâu bệnh tấn công.

to become less or weaker, especially before disappearing completely

trở nên ít hơn hoặc yếu hơn, đặc biệt là trước khi biến mất hoàn toàn

Ví dụ:
  • All our hopes just withered away.

    Tất cả hy vọng của chúng tôi chỉ khô héo đi.

Ví dụ bổ sung:
  • Without investment, home-grown industries are being allowed to wither on the vine.

    Nếu không có đầu tư, các ngành công nghiệp trong nước sẽ bị héo tàn.

  • Their support had simply withered away.

    Sự ủng hộ của họ đơn giản là đã khô héo.

  • The business withered and eventually died.

    Việc kinh doanh lụi tàn và cuối cùng chết.