danh từ
(thực vật học) vòng (lá, cánh hoa...)
(động vật học) vòng xoắn
the whorl of a shell: vòng xoắn của vỏ ốc
(nghành dệt) con lăn cọc sợi
Whorl
/wɜːl//wɜːrl/Từ "whorl" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, cụ thể là từ tiếng Anh cổ "hwīrl", dùng để chỉ thứ gì đó xoay tròn hoặc quay tròn. Theo thời gian, thuật ngữ này được áp dụng cụ thể hơn cho các mẫu xoắn ốc được tìm thấy trong các vật thể như vỏ sò, cách sắp xếp các sợi tóc hoặc thiết kế các vật phẩm trang trí như đồ gốm và hàng dệt may. Trong các bối cảnh này, "whorl" dùng để chỉ mẫu xoắn ốc hoặc hình tròn liên tục, thay vì trục quay hoặc thiết bị quay tròn. Vào thời điểm từ này đi vào tiếng Anh hiện đại vào thế kỷ 14, nó đã có được ý nghĩa hiện tại, vẫn rõ ràng liên quan đến ý tưởng về chuyển động và tính tròn.
danh từ
(thực vật học) vòng (lá, cánh hoa...)
(động vật học) vòng xoắn
the whorl of a shell: vòng xoắn của vỏ ốc
(nghành dệt) con lăn cọc sợi
a pattern made by a curved line that forms a rough circle, with smaller circles inside bigger ones
một mô hình được tạo bởi một đường cong tạo thành một vòng tròn thô, với các vòng tròn nhỏ hơn bên trong các vòng tròn lớn hơn
những vòng xoáy trên đầu ngón tay của bạn
Hình dạng của vỏ ốc anh vũ là một ví dụ tuyệt đẹp về khái niệm toán học được gọi là xoắn ốc logarit, tạo thành một vòng xoáy khi cuộn ra ngoài.
Sau nhiều tháng điều tra bằng chứng, các thám tử kết luận rằng dấu vân tay tìm thấy tại hiện trường trùng khớp với mẫu vân tay đặc biệt của nghi phạm.
Hoa văn trên bề mặt hạt hướng dương, được gọi là phyllotaxis, tạo thành một vòng xoắn ốc khi chúng phát triển theo hướng đối xứng, theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.
Những vòng xoáy phức tạp trên kính trông giống như một thiên hà, thực chất được gọi là vòng xoáy Fibonacci, được hình thành bởi những giọt thủy tinh nóng chảy kết dính lại với nhau khi chúng nguội.
a ring of leaves, flowers, etc. around the stem of a plant
một vòng lá, hoa, v.v. xung quanh thân cây