Định nghĩa của từ leak

leakverb

hở

/liːk//liːk/

Từ "leak" đã phát triển qua nhiều thế kỷ để mang nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm một lỗ hoặc lỗ mở trong một thùng chứa, một luồng hoặc dòng chảy của một cái gì đó (như không khí, khí hoặc chất lỏng), hoặc tiết lộ thông tin bí mật. Trong tiếng Anh hiện đại, từ này có thể được sử dụng để mô tả một loạt các tình huống, từ một lỗ hổng theo nghĩa đen trong một chiếc xe tăng đến một tài liệu bí mật được chia sẻ công khai.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglỗ thủng, lỗ rò, khe hở

exampleboat leaks: thuyền bị nước rỉ vào

exampleto stop a leak: bịt lỗ rò

meaningchỗ dột (trên mái nhà)

examplethe secret has leaked out: điều bí mật đã lọt ra ngoài

meaningsự rò; độ rò

type động từ

meaninglọt qua, rỉ ra, rò ra, thoát ra; để rỉ qua, để rò

exampleboat leaks: thuyền bị nước rỉ vào

exampleto stop a leak: bịt lỗ rò

meaninglọt ra, lộ ra; để lọt ra, để lộ ra (điều bí mật)

examplethe secret has leaked out: điều bí mật đã lọt ra ngoài

namespace

to allow liquid or gas to get in or out through a small hole

cho phép chất lỏng hoặc khí đi vào hoặc đi ra qua một lỗ nhỏ

Ví dụ:
  • a leaking pipe

    một đường ống bị rò rỉ

  • The roof was leaking.

    Mái nhà bị dột.

  • The tank had leaked a small amount of water.

    Bể đã bị rò rỉ một lượng nước nhỏ.

Ví dụ bổ sung:
  • The house was old and the roof leaked badly.

    Ngôi nhà đã cũ và mái nhà bị dột nặng.

  • A pipe was leaking in her hotel room.

    Một đường ống bị rò rỉ trong phòng khách sạn của cô.

  • He came to help me repair the leaking roof.

    Anh ấy đến giúp tôi sửa mái nhà bị dột.

to get in or out through a small hole in something

đi vào hoặc đi ra qua một lỗ nhỏ ở cái gì đó

Ví dụ:
  • Water had started to leak into the cellar.

    Nước đã bắt đầu rò rỉ vào hầm.

Ví dụ bổ sung:
  • A small stream of water leaked from the rock.

    Một dòng nước nhỏ rỉ ra từ tảng đá.

  • to prevent radiation from leaking out

    để ngăn chặn bức xạ rò rỉ ra ngoài

  • Water was leaking into the cellar.

    Nước đã rò rỉ vào hầm.

  • Gas was leaking from one of the pipes.

    Gas bị rò rỉ từ một trong các đường ống.

to give secret information to the public, for example by telling a reporter

cung cấp thông tin bí mật cho công chúng, ví dụ bằng cách nói với một phóng viên

Ví dụ:
  • The contents of the report were leaked to the press.

    Nội dung của báo cáo đã bị rò rỉ cho báo chí.

  • He obtained a leaked document containing the views of some officials.

    Anh ta đã lấy được một tài liệu bị rò rỉ chứa đựng quan điểm của một số quan chức.

Ví dụ bổ sung:
  • Confidential information that has been leaked from the BBC.

    Thông tin bí mật đã bị rò rỉ từ BBC.

  • The document had been widely leaked.

    Tài liệu đã bị rò rỉ rộng rãi.

  • The report was leaked to the press.

    Báo cáo đã bị rò rỉ cho báo chí.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Phrasal verbs