Định nghĩa của từ wastage

wastagenoun

sự lãng phí

/ˈweɪstɪdʒ//ˈweɪstɪdʒ/

Từ "wastage" có nguồn gốc từ cuối những năm 1500 từ thuật ngữ tiếng Anh trung đại "wastage," dùng để chỉ quá trình lãng phí hoặc làm hỏng một thứ gì đó. Bản thân từ này bắt nguồn từ "waste", có nghĩa là "không gian trống" và "uselessness" trong tiếng Anh cổ. Ban đầu, "wastage" được dùng để mô tả việc tiêu thụ hoặc tiêu tan các nguồn tài nguyên, chẳng hạn như của cải hoặc hàng hóa, mà không đạt được bất kỳ mục đích hữu ích nào. Ý nghĩa này vẫn tồn tại cho đến ngày nay, như có thể thấy trong cụm từ "wastage of resources." Theo thời gian, thuật ngữ "wastage" cũng được dùng để mô tả sự xuống cấp hoặc mục nát của các vật thể vật lý, chẳng hạn như tòa nhà hoặc vật liệu. Nghĩa này của từ này ít phổ biến hơn ngày nay, ngoại trừ trong một số bối cảnh chuyên biệt, chẳng hạn như nghiên cứu về môi trường, khi nó được dùng để mô tả sự xuống cấp của các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Tóm lại, "wastage" phát triển từ tiếng Anh cổ có nghĩa là "không gian trống rỗng" và dùng để chỉ cả sự lãng phí tài nguyên và sự xuống cấp của các vật thể vật lý. Nguồn gốc của nó làm nổi bật những hàm ý tiêu cực liên quan đến các quá trình như vậy, nhấn mạnh đến việc chúng thiếu giá trị sản xuất hoặc mục đích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự hao phí, sự lãng phí, sự mất mát, sự phí phạm

meaningsố lượng hao hụt, số lãng phí

namespace

the fact of losing or destroying something, especially because it has been used or dealt with carelessly

sự việc mất mát hoặc phá hủy một cái gì đó, đặc biệt là vì nó đã được sử dụng hoặc xử lý một cách bất cẩn

Ví dụ:
  • It was a new production technique aimed at minimizing wastage.

    Đây là một kỹ thuật sản xuất mới nhằm mục đích giảm thiểu lãng phí.

  • Patients need exercise to prevent muscle wastage.

    Bệnh nhân cần tập thể dục để ngăn ngừa tình trạng teo cơ.

the amount of something that is wasted

lượng thứ gì đó bị lãng phí

Ví dụ:
  • There is little wastage from a lean cut of meat.

    Không có nhiều chất thải từ miếng thịt nạc.

  • Always allow for some wastage when ordering building materials.

    Luôn luôn tính đến một số lãng phí khi đặt hàng vật liệu xây dựng.

the loss of employees because they stop working or move to other jobs; the number of students who do not finish a particular course of study

việc mất đi nhân viên vì họ ngừng làm việc hoặc chuyển sang công việc khác; số lượng sinh viên không hoàn thành một khóa học cụ thể

Ví dụ:
  • Half of the posts will be lost through natural wastage.

    Một nửa số bài viết sẽ bị mất do lãng phí tự nhiên.

  • student wastage rates

    tỷ lệ lãng phí của sinh viên

  • Natural wastage will cut staff numbers to the required level.

    Sự lãng phí tự nhiên sẽ cắt giảm số lượng nhân viên xuống mức cần thiết.