danh từ
tính quá mức, tính quá độ; tính quá cao (giá cả...)
tính hay phung phí; sự tiêu pha phung phí
hành động ngông cuồng; lời nói vô lý
sự ngông cuồng
/ɪkˈstrævəɡəns//ɪkˈstrævəɡəns/Từ "extravagance" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 14 (khoảng năm 1375) từ tiếng Pháp trung đại "extravagant", mà sau đó lại bắt nguồn từ "extravaquer", có nghĩa là "sống vượt quá khả năng của mình". Nguồn gốc tiếng Latin của những từ tiếng Pháp này có thể bắt nguồn từ "ex-tra-vacare", dịch theo nghĩa đen là "sống ngoài (hoặc vượt quá) ranh giới hoặc giới hạn thích hợp". Do đó, khái niệm xa hoa liên quan đến việc hào phóng với các nguồn lực, đặc biệt là khi nó vượt quá mức cần thiết hoặc hợp lý đối với hoàn cảnh hoặc tình huống của một người. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để bao gồm không chỉ sự chi tiêu quá mức mà còn cả sự thái quá trong hành động, hành vi hoặc cách trình bày.
danh từ
tính quá mức, tính quá độ; tính quá cao (giá cả...)
tính hay phung phí; sự tiêu pha phung phí
hành động ngông cuồng; lời nói vô lý
the act or habit of spending more money than you can afford or than is necessary
hành động hoặc thói quen tiêu nhiều tiền hơn mức bạn có thể chi trả hoặc hơn mức cần thiết
Sự phung phí như vậy thật đáng xấu hổ khi trên thế giới còn có người đang chết đói.
sự lãng phí tuyệt đối khi mua quần áo đắt tiền như vậy
something that you buy although it costs a lot of money, perhaps more than you can afford or than is necessary
cái gì đó mà bạn mua mặc dù nó tốn rất nhiều tiền, có lẽ nhiều hơn mức bạn có thể mua được hoặc hơn mức cần thiết
Đi đến rạp hát là sự xa hoa duy nhất của chúng tôi.
something that is impressive or likely to attract attention because it is unusual or extreme
cái gì đó ấn tượng hoặc có khả năng thu hút sự chú ý vì nó khác thường hoặc cực đoan
sự xa hoa trong âm nhạc của Strauss