tính từ
đi lên, hướng lên, lên
to look upward: nhìn lên
phó từ: (upwards)
lên, hướng lên, đi lên, về phía trên
to look upward: nhìn lên
hn, trên
children of five year and upward: trẻ lên năm và trên năm tuổi
hn
upward of 50 people: hn 50 người
lên trên
/ˈʌpwədz//ˈʌpwərdz/"Upwards" là sự kết hợp của các từ tiếng Anh cổ "up" và "weard", nghĩa là "toward" hoặc "hướng tới". Từ "up" có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy và có liên quan đến các từ như "above" và "upper". "Weard" cũng có nguồn gốc từ tiếng Đức nguyên thủy và có liên quan đến các từ như "ward" và "towards". Vì vậy, "upwards" theo nghĩa đen có nghĩa là "hướng lên". "s" ở cuối là hậu tố ngữ pháp chỉ hướng.
tính từ
đi lên, hướng lên, lên
to look upward: nhìn lên
phó từ: (upwards)
lên, hướng lên, đi lên, về phía trên
to look upward: nhìn lên
hn, trên
children of five year and upward: trẻ lên năm và trên năm tuổi
hn
upward of 50 people: hn 50 người
towards a higher place or position
hướng tới một vị trí hoặc vị trí cao hơn
Đặt tay lên bàn với lòng bàn tay hướng lên trên.
Chúng tôi đang di chuyển lên trên với một tốc độ đáng kinh ngạc.
Một dãy bậc thang dẫn lên cửa trước.
Anh ta đang chỉ lên mái nhà.
Khóe miệng cô cong lên đầy thích thú.
Từ, cụm từ liên quan
towards a higher amount or price
hướng tới số tiền hoặc giá cao hơn
Thời tiết xấu đẩy giá trái cây lên cao.
Ngân sách đã được điều chỉnh tăng lên.
Từ, cụm từ liên quan
more than the amount or number mentioned
nhiều hơn số lượng hoặc con số được đề cập
Bạn sẽ phải trả tới £50 cho một phòng khách sạn.