tính từ
không đáng, không xứng đáng
không có tư cách, đáng khinh
không xứng đáng
/ʌnˈwɜːði//ʌnˈwɜːrði/"Unworthy" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "worthy." "Worthy" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "weorþ," có nghĩa là "worth" hoặc "giá trị." Từ "worthy" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 10 và "unworthy" phát sinh từ việc thêm tiền tố phủ định "un-" vào đó. Do đó, "unworthy" về cơ bản có nghĩa là "không có giá trị" hoặc "không đáng được tôn trọng, vinh danh hoặc khen ngợi."
tính từ
không đáng, không xứng đáng
không có tư cách, đáng khinh
not having the necessary qualities to deserve something, especially respect
không có những phẩm chất cần thiết để xứng đáng với điều gì đó, đặc biệt là sự tôn trọng
Anh cho rằng mình không xứng đáng với vinh dự mà họ đã ban tặng cho anh.
Diễn xuất kém cỏi của Jennifer trong dự án khiến cô cảm thấy thực sự không xứng đáng nhận được bất kỳ lời khen ngợi nào.
Mặc dù đã làm việc chăm chỉ, Sarah vẫn cảm thấy mình không xứng đáng với lời khen ngợi mà ông chủ dành cho cô.
Lương tâm của tên trộm bị đè nặng và hắn tin rằng mình hoàn toàn không xứng đáng được tha thứ.
Sau khi bị đuổi việc, Julie cảm thấy mình không xứng đáng tìm được công việc mới trong cùng lĩnh vực.
Từ, cụm từ liên quan
not acceptable from somebody, especially somebody who has an important job or high social position
không được ai chấp nhận, đặc biệt là người có công việc quan trọng hoặc địa vị xã hội cao
Những ý kiến như vậy không xứng đáng với những người có học thức.
Từ, cụm từ liên quan