tính từ
khó coi, xấu xí, không đẹp mắt
khó coi
/ʌnˈsaɪtli//ʌnˈsaɪtli/Từ "unsightly" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "un-" có nghĩa là "not" và "sihð" có nghĩa là "sight". Phần "sihð" phát triển thành "sight" trong tiếng Anh hiện đại. Do đó, "unsightly" theo nghĩa đen có nghĩa là "không đẹp mắt" hoặc "không dễ nhìn", ám chỉ đến thứ gì đó khó chịu hoặc không hấp dẫn khi nhìn vào.
tính từ
khó coi, xấu xí, không đẹp mắt
Lớp sơn cũ bong tróc trên tòa nhà khiến nó trông xấu xí và làm giảm đi vẻ đẹp của khu vực xung quanh.
Sau một tuần không có nước, cỏ trong công viên đã chuyển sang màu nâu nhợt nhạt, khiến cho khu vực vốn tươi tốt này trông xấu xí và mất thẩm mỹ.
Những thùng rác đầy ắp và giấy gói thức ăn nhanh vứt bừa bãi khắp công viên khiến nơi đây trở nên bẩn thỉu và nguy hiểm cho sức khỏe.
Khi đi qua cầu, cô nhận thấy tảo xấu xí đang phát triển ở dòng sông bên dưới, dấu hiệu của ô nhiễm và sự bỏ bê.
Chiếc xe bị bỏ hoang, đổ nát đỗ trên phố là nguồn rác thải không đẹp mắt, làm ô nhiễm khu phố và thu hút sự chú ý không mong muốn.
Những chiếc ghế dài trong công viên, vốn từng rực rỡ và hấp dẫn, giờ đây đã phai màu và sứt mẻ, khiến khu vực này trông xấu xí và cho thấy sự bỏ bê.
Những bức tường phủ đầy graffiti của tòa nhà trường học khiến nơi đây trông xấu xí và không an toàn, khiến học sinh không muốn đến trường và phụ huynh cũng không muốn cho con em mình đến trường.
Cỏ dại và cây bụi mọc um tùm trong vườn khiến khu vườn trông xấu xí và không được chăm sóc, khác xa với không gian xanh sạch đẹp trước đây.
Mặt đường nứt nẻ và phai màu trên đường chính là nguồn gốc của tình trạng xuống cấp mất thẩm mỹ, gây nguy hiểm cho cả người lái xe và người đi bộ.
Cỏ trên sân bóng đá không được cắt tỉa và chăm sóc khiến sân trông không đẹp mắt và không thực tế, khiến đội không có không gian thích hợp để luyện tập và thi đấu.