Định nghĩa của từ unquenchable

unquenchableadjective

không thể dập tắt

/ʌnˈkwentʃəbl//ʌnˈkwentʃəbl/

Từ "unquenchable" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Anh cổ. Từ tiếng Latin "inextinguibilis" có nghĩa là "không thể dập tắt", trong khi từ tiếng Anh cổ "un-cynden" có nghĩa là "chưa dập tắt". Theo thời gian, tính từ "unquenchable" xuất hiện để mô tả thứ gì đó không thể thỏa mãn hoặc xoa dịu, cho dù đó là cơn khát, ham muốn hay đam mê. Vào thế kỷ 14, từ này trở nên phổ biến trong bối cảnh rượu và lửa, mô tả ngọn lửa không thể dập tắt hoặc đồ uống không thể dập tắt. Ngày nay, "unquenchable" thường được dùng để mô tả những cảm xúc mãnh liệt, sự cưỡng chế hoặc chứng nghiện không thể thỏa mãn hoặc kiểm soát.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thể tắt, không dập tắt được

meaning(nghĩa bóng) không tho m n được; không thể làm cho nguôi; không thể làm cho đỡ (khát)

examplean unquenchable desire: dục vọng không tho m n được

namespace
Ví dụ:
  • Her thirst for knowledge was unquenchable, as she spent hours poring over textbooks and attending academic seminars.

    Niềm đam mê kiến ​​thức của bà không thể dập tắt khi bà dành nhiều giờ nghiên cứu sách giáo khoa và tham dự các hội thảo học thuật.

  • Despite countless setbacks and failures, his passion for innovation remained unquenchable, driving him to push through the obstacles and succeed.

    Bất chấp vô số thất bại và trở ngại, niềm đam mê đổi mới của ông vẫn không hề dập tắt, thúc đẩy ông vượt qua trở ngại và thành công.

  • Her love of adventure and exploration was unquenchable, as she traveled to remote corners of the world in search of new experiences.

    Tình yêu phiêu lưu và khám phá của cô là không thể dập tắt khi cô đi đến những vùng đất xa xôi trên thế giới để tìm kiếm những trải nghiệm mới.

  • His enthusiasm for music was unquenchable, as he played his guitar for hours each day and wrote thoughtful lyrics with a piercing insight.

    Niềm đam mê âm nhạc của ông là không gì dập tắt được, ông chơi guitar hàng giờ mỗi ngày và viết nên những lời bài hát sâu sắc với sự thấu hiểu sâu sắc.

  • Her dedication to her career was unquenchable, as she worked tirelessly to advance her position and achieve her goals.

    Sự cống hiến của bà cho sự nghiệp là không gì sánh bằng khi bà làm việc không biết mệt mỏi để thăng tiến vị trí và đạt được mục tiêu của mình.

  • His love of literature was unquenchable, as he devoured books from every corner of the world and sought out new and exciting titles.

    Tình yêu văn học của ông là không thể dập tắt, ông đọc ngấu nghiến sách từ khắp mọi nơi trên thế giới và tìm kiếm những tựa sách mới và thú vị.

  • Her fervor for human rights and social justice was unquenchable, as she tirelessly advocated for the cause and worked to bring positive change to the world.

    Niềm đam mê của bà đối với nhân quyền và công lý xã hội là không thể dập tắt, khi bà không ngừng đấu tranh cho mục đích này và nỗ lực mang lại sự thay đổi tích cực cho thế giới.

  • His zeal for sports was unquenchable, as he played tirelessly on the field and worked diligently to hone his skills.

    Niềm đam mê thể thao của ông là không thể dập tắt, ông chơi không biết mệt mỏi trên sân và làm việc chăm chỉ để trau dồi kỹ năng của mình.

  • Her thirst for self-improvement was unquenchable, as she pursued new skills, interests, and experiences with a hunger for learning and growth.

    Niềm đam mê tự hoàn thiện bản thân của cô là không thể dập tắt khi cô theo đuổi những kỹ năng, sở thích và trải nghiệm mới với mong muốn học hỏi và phát triển.

  • His passion for the environment was unquenchable, as he actively worked to protect the planet and foster a sustainable world for future generations.

    Niềm đam mê của ông đối với môi trường là không thể dập tắt khi ông tích cực hoạt động để bảo vệ hành tinh và xây dựng một thế giới bền vững cho các thế hệ tương lai.